Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 3 Grammar – Unit 2 SBT Tiếng Anh 11 – Global...

Bài 3 Grammar – Unit 2 SBT Tiếng Anh 11 – Global Success (Kết nối tri thức): Rewrite the sentences without changing their meanings using the modal verbs in brackets. (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi, sử dụng động từ khuyết thiếu trong ngoặc

Lời giải Bài 3 Grammar – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 11 Global Success (Kết nối tri thức). Tham khảo: be required to V = must/have to + V: phải làm gì.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Rewrite the sentences without changing their meanings using the modal verbs in brackets.

(Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi, sử dụng động từ khuyết thiếu trong ngoặc.)

1. You are required to ask your parents for permission before going out. (must)

→ ___________________________________________________________________

2. You are not allowed to colour your hair. (mustn’t)

→ ___________________________________________________________________

3. It is not necessary for children to go to kindergarten. (not have to)

→ ___________________________________________________________________

4. It is a good idea for parents to try to understand their teenage children. (should)

→ ___________________________________________________________________

5. Women were responsible for all household chores in the past. (had to)

→ ___________________________________________________________________

6. It is not a good idea for you to study at night. (shouldn’t)

→ ___________________________________________________________________

7. You are not allowed to stay overnight at your friend’s house. (mustn’t)

→ ___________________________________________________________________

8. He is required to look after his younger brother when his parents are still at work. (has to)

→ ___________________________________________________________________

Hướng dẫn:

– be required to V = must/have to + V: phải làm gì

– be not allowed to V = mustn’t + V: không được làm gì

– be not necessary (for sb) to V = not have to + V: không cần phải làm gì

– be (not) a good idea (for sb) to V = should (not) + V: (không) nên làm gì

– be responsible for sth = have to + V: phải làm gì

Lời giải:

1. You must ask your parents for permission before going out.

(Bạn phải xin phép bố mẹ trước khi ra ngoài.)

2. You mustn’t colour your hair.

(Bạn không được nhuộm tóc.)

3. Children don’t have to go to kindergarten.

(Trẻ em không cần phải đi nhà trẻ.)

4. Parents should try to understand their teenage children.

(Cha mẹ nên cố gắng hiểu con cái ở tuổi thiếu niên.)

5. Women had to do all household chores in the past./

(Ngày xưa phụ nữ phải làm hết việc nhà.)

Women had to be responsible for all household chores in the past.

(Ngày xưa, phụ nữ phải đảm đương mọi việc nhà.)

6. You shouldn’t study at night.

(Bạn không nên học vào buổi tối.)

7. You mustn’t stay overnight at your friend’s house.

(Bạn không được ở lại qua đêm tại nhà bạn của bạn.)

8. He has to look after his younger brother when his parents are still at work.

(Anh ấy phải chăm sóc em trai khi bố mẹ anh ấy vẫn đi làm.)