Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 1 3F. Reading – Unit 3 SBT Tiếng Anh 11 –...

Bài 1 3F. Reading – Unit 3 SBT Tiếng Anh 11 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Body clock (Đồng hồ sinh học) I can understand a text about teenagers and sleep. Revision: Student Book pages 42-43 Complete the sentences with the words below

Lời giải Bài 1 3F. Reading – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 11 Friends Global (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/Đề bài:

Body clock

(Đồng hồ sinh học)

I can understand a text about teenagers and sleep.

Revision: Student Book pages 42-43

1. Complete the sentences with the words below. Use the same word in each pair of sentences.

(Hoàn thành câu với các từ dưới đây. Sử dụng cùng một từ trong mỗi cặp câu.)

1

a Usain Bolt set a new world __________ at the Olympic Games.

b You can __________ a message for someone to listen to later.

2

a Look at __________3 on page 78

b You need to __________ to stay fit.

3

a This MP3 player doesn’t __________. It’s broken.

b Does your mum __________ at the hospital?

4

a There’s a great quiz __________ on TV tonight.

b Can you __________ me the way to the library?

5

a I’m exhausted. I need a __________

b How will you spend the __________ of the day?

Lời giải:

1

a Usain Bolt set a new world record at the Olympic Games.

(Usain Bolt lập kỷ lục thế giới mới tại Thế vận hội Olympic.)

b You can record a message for someone to listen to later.

(Bạn có thể ghi âm tin nhắn để ai đó nghe sau.)

2

a Look at exercise 3 on page 78

(Xem bài tập 3 trang 78)

b You need to exercise to stay fit.

(Bạn cần tập thể dục để giữ dáng.)

3

a This MP3 player doesn’t work. It’s broken.

(Máy nghe nhạc MP3 này không hoạt động. Nó bị hỏng.)

b Does your mum work at the hospital?

(Mẹ bạn có làm việc ở bệnh viện không?)

4

a There’s a great quiz show on TV tonight.

(Có một chương trình đố vui tuyệt vời trên TV tối nay.)

b Can you show me the way to the library?

(Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến thư viện được không?)

5

a I’m exhausted. I need a rest.

(Tôi kiệt sức rồi. Tôi cần nghỉ ngơi.)

b How will you spend the rest of the day?

(Bạn sẽ dành ra thời gian còn lại trong ngày như thế nào?)