Hướng dẫn giải Bài 5 Trang 7 – Hello! (trang 7) – SBT Tiếng Anh 11 Bright. Hướng dẫn: Cấu trúc câu tường thuật dạng kể.
Câu hỏi/Đề bài:
Reported speech
(Câu tường thuật)
5. Rewrite the sentences in reported speech.
(Viết lại các câu ở dạng tường thuật.)
1 “We will go on a guided tour tomorrow,” Mum says.
____________________________________
2 “My dad travels a long way to work every day,” Olive said to her teacher.
____________________________________
3 “Is your sister having an online course right now?” Roy’s mum asked him.
____________________________________
4 “We’re visiting the local sights tomorrow,” said Shelley’s uncle.
____________________________________
5 “What will the weather be like next week?” asked the guide.
____________________________________
6 “Penicillin is still very important for treating infections,” said the doctor.
____________________________________
7 “Students can use the cloud to read articles online,” said the teacher.
____________________________________
Hướng dẫn:
– Cấu trúc câu tường thuật dạng kể: S + động từ tường thuật + (O) + S + V (thì tương ứng).
– Cấu trúc câu tường thuật dạng hỏi:
+ Dạng câu hỏi Yes/No: S + động từ tường thuật + (O) + If / whether + S + V (thì tương ứng)
+ Dạng câu hỏi Wh-: S + động từ tường thuật + (O) + Wh- + S + V (thì tương ứng)
Lời giải:
1 “We will go on a guided tour tomorrow.” Mum says.
(“Ngày mai chúng ta sẽ đi tham quan có hướng dẫn viên.” Mẹ nói.)
Mum says that we will go on a guided tour tomorrow.
(Mẹ nói rằng ngày mai chúng tôi sẽ đi tham quan có hướng dẫn viên.)
2 “My dad travels a long way to work every day,” Olive said to her teacher.
(“Bố em đi làm rất xa mỗi ngày,” Olive nói với giáo viên của mình.)
Olive told her teacher that her dad traveled a long way to work every day.
(Olive nói với giáo viên của mình rằng bố cô ấy đi làm rất xa mỗi ngày.)
3 “Is your sister having an online course right now?” Roy’s mum asked him.
(“Em gái của con có đang tham gia khóa học trực tuyến ngay bây giờ không?” Mẹ của Roy đã hỏi anh ấy.)
Roy’s mum asked him if his sister was having an online course right then.
(Mẹ của Roy đã hỏi anh ấy liệu em gái anh ấy có tham gia một khóa học trực tuyến ngay lúc đó không.)
4 “We’re visiting the local sights tomorrow,” said Shelley’s uncle.
(“Ngày mai chúng ta sẽ đi tham quan các thắng cảnh địa phương,” chú của Shelley nói.)
Shelley’s uncle said that they were visiting the local sights the following day.
(Chú của Shelley nói rằng họ sẽ đến thăm các thắng cảnh địa phương vào ngày hôm sau.)
5 “What will the weather be like next week?” asked the guide.
(“Thời tiết tuần tới sẽ như thế nào?” hướng dẫn viên hỏi.)
The guide asked what the weather would be like the following week.
(Người hướng dẫn hỏi thời tiết tuần tiếp theo sẽ như thế nào.)
6 “Penicillin is still very important for treating infections,” said the doctor.
(“Penicillin vẫn rất quan trọng để điều trị nhiễm trùng,” bác sĩ nói)
The doctor said that penicillin was still very important for treating infections.
(Bác sĩ nói rằng penicillin vẫn rất quan trọng để điều trị nhiễm trùng.)
7 “Students can use the cloud to read articles online,” said the teacher.
(“Học sinh có thể sử dụng đám mây để đọc các bài báo trực tuyến,” giáo viên nói.)
The teacher said that students could use the cloud to read articles online.
(Giáo viên nói rằng học sinh có thể sử dụng đám mây để đọc các bài báo trực tuyến.)