Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - Bright Bài 3 Trang 5 – Hello! (trang 5) SBT Tiếng Anh 11...

Bài 3 Trang 5 – Hello! (trang 5) SBT Tiếng Anh 11 – Bright: Grammar Gerund/to-infinitive / bare infinitive (Danh động từ / Động từ nguyên mẫu có to / Động từ nguyên mẫu không có to) 3

Đáp án Bài 3 Trang 5 – Hello! (trang 5) – SBT Tiếng Anh 11 Bright. Hướng dẫn: *Nghĩa của từ vựng và cách dùng.

Câu hỏi/Đề bài:

Grammar

Gerund/to-infinitive / bare infinitive

(Danh động từ / Động từ nguyên mẫu có to / Động từ nguyên mẫu không có to)

3. Put the verbs in brackets into the correct forms.

(Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng.)

1 A: I need you ___________ (take) this dog food to the animal shelter.

B: Sure. I don’t mind ___________ (help).

2 A: Did Tony agree ___________ (be) in our musical?

B: No, but he wants ___________ (make) the scenery for us.

3 A: It’s possible that I forgot ___________ (turn off) the heating when we left.

B: Stop the car. We’d better ___________ (go) back to check.

4 A: I like ___________ (watch) this comedy show. What about you?

B: Me too. I don’t remember ___________ (laugh) so much before in my life!

Hướng dẫn:

*Nghĩa của từ vựng và cách dùng

– need + to V: cần

– mind + V-ing: phiền

– agree + to V: đồng ý

– wants + to V: muốn

– forget + to V: quên phải làm gì đó

– forget + V-ing: quên việc đã làm

– had better + Vo: nên

– like + V-ing: thích

– remember + to V: nhớ phải làm gì đó

– remember + V-ing: nhớ việc đã làm

Lời giải:

1 A: I need you to take (take) this dog food to the animal shelter.

B: Sure. I don’t mind helping (help).

(A: Tôi cần bạn mang mang thức ăn cho chó này đến nơi trú ẩn động vật.

B: Chắc chắn rồi. Tôi không phiền giúp đỡ.)

2 A: Did Tony agree to be (be) in our musical?

B: No, but he wants to make (make) the scenery for us.

(A: Tony có đồng ý tham gia vở nhạc kịch của chúng ta không?

B: Không, nhưng anh ấy muốn dựng phong cảnh cho chúng ta.)

3 A: It’s possible that I forgot to turn off (turn off) the heating when we left.

B: Stop the car. We’d better go (go) back to check.

(A: Có thể là tôi đã quên tắt hệ thống sưởi khi chúng ta rời đi.

B: Dừng xe. Chúng ta nên quay lại để kiểm tra.)

4 A: I like watching (watch) this comedy show. What about you?

B: Me too. I don’t remember laughing (laugh) so much before in my life!

(A: Tôi thích xem chương trình hài kịch này. Còn bạn thì sao?

B: Tôi cũng vậy. Tôi không nhớ mình đã cười nhiều như vậy trước đây trong đời!)