Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo Thực hành 1 Bài 3 (trang 33, 34, 35) Toán 10: Khai...

Thực hành 1 Bài 3 (trang 33, 34, 35) Toán 10: Khai triển các biểu thức sau a) x – 2 ^4 b) x + 2y ^5

Đáp án Thực hành 1 Bài 3. Nhị thức Newton (trang 33, 34, 35) – SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo. Hướng dẫn: Sử dụng công thức nhị thức Newton.

Câu hỏi/Đề bài:

Khai triển các biểu thức sau

a) \({\left( {x – 2} \right)^4}\)

b) \({\left( {x + 2y} \right)^5}\)

Hướng dẫn:

Sử dụng công thức nhị thức Newton

Lời giải:

a) \({\left( {x – 2} \right)^4}\)

\(\begin{array}{l} = {x^4} + 4{x^3}.\left( { – 2} \right) + 6{x^2}.{\left( { – 2} \right)^2} + 4x{\left( { – 2} \right)^3} + {\left( { – 2} \right)^4}\\ = {x^4} – 8{x^3} + 24{x^2} – 32x + 16\end{array}\)

b) \({\left( {x + 2y} \right)^5}\)

\(\begin{array}{l} = {x^5} + 5.{x^4}.\left( {2y} \right) + 10.{x^3}.{\left( {2y} \right)^2} + 10.{x^2}.{\left( {2y} \right)^3} + 5.x.{\left( {2y} \right)^4} + 1.{\left( {2y} \right)^5}\\ = {x^5} + 10{x^4}y + 40{x^3}{y^3} + 80{x^2}{y^3} + 80x{y^4} + 32{y^5}\end{array}\)