Bước 1: Tìm các đường thẳng có VTCP nhân vô hướng với VTPT của đường thẳng x − 2y + 3 = 0 bằng 0. Lời giải Giải bài 33 trang 81 SBT toán 10 – Cánh diều – Bài 4. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của một đường thẳng song song với đường thẳng x…
Đề bài/câu hỏi:
Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của một đường thẳng song song với đường thẳng
x − 2y + 3 = 0?
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = – 1 + 2t\\y = 1 + t\end{array} \right.\) B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = – 1 + t\end{array} \right.\) C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = – 1 – 2t\end{array} \right.\) D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 – 2t\\y = – 1 + t\end{array} \right.\)
Hướng dẫn:
Bước 1: Tìm các đường thẳng có VTCP nhân vô hướng với VTPT của đường thẳng x − 2y + 3 = 0 bằng 0
Bước 2: Lấy 1 điểm trên các đường thẳng đã tìm ở bước 1, thay tọa độ điểm đó vào PT đường thẳng
x − 2y + 3 = 0. Nếu điểm đó không thuộc đường thẳng x − 2y + 3 = 0 thì đường thẳng chứa điểm đó là đường thẳng cần tìm
Lời giải:
Đường thẳng ∆: x − 2y + 3 = 0 có VTPT là \(\overrightarrow n = (1; – 2)\).
Đường thẳng d song song với ∆ nhận \(\overrightarrow n = (1; – 2)\) làm VTPT và có VTCP là \(\overrightarrow u \) thỏa mãn \(\overrightarrow u .\overrightarrow n = 0\)
(Loại C, D)
Xét điểm M(-1; 1) thuộc đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = – 1 + 2t\\y = 1 + t\end{array} \right.\). Ta thấy tọa độ M thỏa mãn PT x − 2y + 3 = 0 nên M nằm trên ∆ (Loại A)
Chọn B