Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World Unit 8 Từ vựng – Tiếng Anh 10 iLearn Smart World: LESSON...

Unit 8 Từ vựng – Tiếng Anh 10 iLearn Smart World: LESSON 1 1. recycle : (v) tái chế Spelling: /ˌriːˈsaɪkl/ Example: People often recycle trash. Translate: Mọi người thường tái chế thùng rác. 2. reuse : (v) tái sử dụng Spelling

Hướng dẫn cách giải/trả lời Tiếng Anh 10 iLearn Smart World Unit 8 Từ vựng – Unit 8: Ecology and the Environment – Tiếng Anh 10 iLearn Smart World. Tổng hợp từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World…

LESSON 1

1.recycle : (v) tái chế

Spelling: /ˌriːˈsaɪkl/

Example: People often recycle trash.

Translate: Mọi người thường tái chế thùng rác.


2.reuse : (v) tái sử dụng

Spelling: /ˌriːˈjuːz/

Example: Our town should reuse plastic bags.

Translate: Thị trấn của chúng ta nên tái sử dụng túi nhựa.


3.trash : (n) rác

Spelling: /træʃ/

Example: There won”t be as much trash.

Translate: Sẽ không có nhiều rác.


4.plastic : (n) nhựa

Spelling: /ˈplæstɪk/

Example: We ban single-use plastic.

Translate: Chúng tôi cấm nhựa sử dụng một lần.


5.protect : (v) bảo vệ

Spelling: /prəˈtekt/

Example: We don”t protect the environment.

Translate: Chúng tôi không bảo vệ môi trường.


6.reduce : (v) giảm

Spelling: /ri”dju:s/

Example: We reduce air pollution.

Translate: Chúng tôi giảm ô nhiễm không khí.


7.less : (adv) ít hơn

Spelling: /les/

Example: The air will be less polluted.

Translate: Không khí sẽ bớt ô nhiễm hơn.


8.bottle : (n) chai

Spelling: /ˈbɒtl/

Example: We reuse water bottles.

Translate: Chúng tôi tái sử dụng chai nước.


9.bin : (n) thùng

Spelling: /bɪn/

Example: There be more recycling bins.

Translate: Có nhiều thùng tái chế hơn.


10.cafeteria : cafeteria

Spelling: /ˌkæfəˈtɪəriə/

Example: It”s because of plastic trash from the cafeteria.

Translate: Đó là vì rác nhựa từ căng tin.


11.turn off : (v.phr) tắt

Spelling: /tɜːn ɒf/

Example: Many students don”t turn off the lights.

Translate: Nhiều học sinh không tắt đèn.


12.paper : (n) giấy

Spelling: /ˈpeɪpə(r)/

Example: There is lots of paper trash.

Translate: Có rất nhiều rác giấy.


13.tissue : (n) khăn giấy

Spelling: /ˈtɪʃuː/

Example: We will save tissues.

Translate: Chúng tôi sẽ tiết kiệm khăn giấy.


14.public : (adj) công cộng

Spelling: /ˈpʌblɪk/

Example: We all use public transportation.

Translate: Tất cả chúng ta đều sử dụng phương tiện giao thông công cộng.


LESSON 2

15.landfill : (n) bãi rác

Spelling: /ˈlændfɪl/

Example: The landfill is big.

Translate: Bãi rác lớn.


16.compost : (n) ủ

Spelling: /ˈkɒmpɒst/

Example: Restaurants should compost food waste whenever possible.

Translate: Các nhà hàng nên ủ rác thực phẩm bất cứ khi nào có thể.


17.livestock : (n) chăn nuôi

Spelling: /ˈlaɪvstɒk/

Example: My family livestock.

Translate: Gia đình tôi chăn nuôi.


18.deforestation : (n) phá rừng

Spelling: /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/

Example: They are deforestation.

Translate: Họ đang phá rừng.


19.solution : (n) giải pháp

Spelling: /səˈluːʃn/

Example: There”s no easy solution to this problem.

Translate: Không có giải pháp dễ dàng cho vấn đề này.


20.meat : (n) thịt

Spelling: /miːt/

Example: We are stopped eating meat.

Translate: Chúng tôi ngừng ăn thịt.


21.greenhouse gases : (n) khí nhà kính

Spelling: /ˈɡrinˌhɑʊs ɡæs/

Example: We would reduce greenhouse gases.

Translate: Chúng tôi sẽ giảm khí nhà kính.


22.agricultural : (adj) nông nghiệp

Spelling: /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/

Example: According to the food and agricultural organization of the United Nations.

Translate: Theo tổ chức lương thực và nông nghiệp của Liên hợp quốc


23.freshwater : (adj) nước ngọt

Spelling: /ˈfreʃwɔːtə(r)/

Example: Farming takes up about 70% of all freshwater.

Translate: Hoạt động nông nghiệp chiếm khoảng 70% tổng lượng nước ngọt.


24.obvious : (adj) rõ ràng

Spelling: /ˈɒbviəs/”>

Example: They have a small child so for obvious reasons they need money.

Translate: Họ có một đứa con nhỏ nên vì những lý do rõ ràng mà họ cần tiền.


25.environment : (n) môi trường

Spelling: /ɪnˈvaɪrənmənt/

Example: You can help save the environment.

Translate: Bạn có thể giúp tiết kiệm môi trường.


26.broccoli : (n) bông cải xanh.

Spelling: /ˈbrɒkəli/

Example: They eat broccoli.

Translate: Họ ăn bông cải xanh.


27.replace : (v) thay thế

Spelling: /rɪˈpleɪs/

Example: If we replace plastic bottles with water bubbles.

Translate: Nếu chúng ta thay thế chai nhựa bằng bong bóng nước.


28.billionaire : (n) tỷ phú

Spelling: /ˌbɪljəˈneə(r)/

Example: I was a billionaire.

Translate: Tôi đã là một tỷ phú.


29.fossil fuels : (n) nhiên liệu hóa thạch

Spelling: /ˈfɑː.səl ˌfjʊəl/

Example: We wouldn”t need fossil fuels.

Translate: Chúng ta sẽ không cần nhiên liệu hóa thạch.


30.renewable : (adj) tái tạo

Spelling: /rɪˈnjuːəbl/

Example: We all switched to renewable energy.

Translate: Tất cả chúng tôi đều chuyển sang năng lượng tái tạo.


31.disappear : (v) biến mất

Spelling: /ˌdɪsəˈpɪə(r)/

Example: What would happen if trees disappeared?

Translate: Điều gì sẽ xảy ra nếu cây cối biến mất?


32.packaging : (n) bao bì

Spelling: /ˈpækɪdʒɪŋ/

Example: If food packaging could be eaten, we would reduce plastic pollution.

Translate: Nếu bao bì thực phẩm có thể ăn được, chúng ta sẽ giảm thiểu ô nhiễm nhựa.


33.ocean : (n) đại dương

Spelling: /ˈəʊʃn/

Example: I see oceans.

Translate: Tôi nhìn thấy đại dương.


34.food : (n) thực phẩm

Spelling: /fuːd/

Example: We use a lot of energy and water to grow food.

Translate: Chúng tôi sử dụng rất nhiều năng lượng và nước để trồng thực phẩm.


35.lab : (n) phòng thí nghiệm

Spelling: /læb/

Example: Scientists can”t make food in their labs yet.

Translate: Các nhà khoa học chưa thể tạo ra thực phẩm trong phòng thí nghiệm của họ.


36.mayor : (n) thị trưởng

Spelling: /meə(r)/

Example: I was a mayor.

Translate: Tôi đã từng là một thị trưởng.


37.ban : (v) cấm

Spelling: /bæn/

Example: I”d ban cars from the town center.

Translate: Tôi sẽ cấm ô tô vào trung tâm thị trấn.


38.home : (n) nhà

Spelling: /həʊm/

Example: If we had recycling machines at home , we would reduce waste.

Translate: Nếu chúng tôi có máy tái chế ở nhà, chúng tôi sẽ giảm thiểu chất thải.


39.global warming : (n) nóng lên toàn cầu

Spelling: /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/

Example: We would reduce the effects of global warming.

Translate: Chúng tôi sẽ giảm bớt tác động của sự nóng lên toàn cầu.


LESSON 3

40.giant : (n) khổng lồ

Spelling: /ˈdʒaɪənt/

Example: If we had giant air cleaners, we would reduce air pollution.

Translate: Nếu chúng ta có những máy làm sạch không khí khổng lồ, chúng ta sẽ giảm thiểu ô nhiễm không khí.


41.require : (v) yêu cầu

Spelling: /rɪˈkwaɪə(r)/”>

Example: Doesn”t require lots of land and water.

Translate: Không cần nhiều đất và nước.


42.insect : (n) côn trùng

Spelling: /ˈɪnsekt/

Example: Insects as food.

Translate: Côn trùng làm thức ăn.


43.vehicle : (n) xe cộ

Spelling: / ˈviːɪkl /

Example: The air is polluted because of vehicles and factories.

Translate: Không khí bị ô nhiễm vì xe cộ và nhà máy.


44.create : (v) tạo ra

Example: I could create plastic that can be composted at home.

Translate: Tôi có thể tạo ra nhựa có thể ủ ở nhà.


45.full : (adj) đầy

Spelling: /fʊl/

Example: Oceans and landfills are full of plastic trash.

Translate: Các đại dương và bãi rác đầy rác nhựa.


46.climate change : (n) biến đổi khí hậu

Spelling: /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/

Example: The causes and effects of climate change.

Translate: Nguyên nhân và ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.


47.effect : (n) tác dụng

Spelling: /ɪˈfekt/”>

Example: I tried taking tablets for the headache but they didn”t have any effect.

Translate: Tôi đã thử uống thuốc viên để giảm đau đầu nhưng chúng không có tác dụng gì.


48.deadly : (adj) chết người

Spelling: /ˈdedli/

Example: Deadly storms and floods.

Translate: Bão và lũ lụt chết người.


49.flood : (v) lụt

Spelling: /flʌd/

Example: The whole town flooded when the river burst its banks.

Translate: Cả thị trấn ngập lụt khi con sông vỡ bờ.


50.harm : (n) gây hại

Spelling: /hɑːm/

Example: How does plastic harm fish?

Translate: Nhựa gây hại cho cá như thế nào?


51.human : (adj) con người

Spelling: /ˈhjuːmən/

Example: That can make humans sick.

Translate: Điều đó có thể làm cho con người bị bệnh.


52.soil : (n) đất xấu

Spelling: /sɔɪl/

Example: Poor crops due to bad soil.

Translate: Cây trồng kém do đất xấu.


53.factory : (n) nhà máy

Spelling: /ˈfæktri/

Example: Air pollution from factories.

Translate: Ô nhiễm không khí từ các nhà máy.