Giải Từ vựng VIII. Looking back – Unit 5 – Tiếng Anh 10 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1.Technology Fair : (n.phr): hội chợ công nghệ
Spelling: /tɛkˈnɒləʤi feə/
Example: Your class is organising a Technology Fair.
Translate: Lớp mình đang tổ chức Hội chợ công nghệ.
2.install : (v): lắp đặt
Spelling: /ɪnˈstɔːl/
Example: They just installed some interesting software on the school computers.
Translate: Họ vừa cài đặt một số phần mềm thú vị trên máy tính của trường.
3.TV designs : (n.phr): thiết kế TV
Spelling: /ˌtiːˈviː dɪˈzaɪnz/”>
Example: Since television was Invented, TV designs have changed a lot.
Translate: Kể từ khi truyền hình được phát minh, các thiết kế TV đã thay đổi rất nhiều.