Lời giải Vocabulary 3 II. Language – Unit 4 – Tiếng Anh 10 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Choosethe correct word to complete each of the following sentences.
(Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu sau.)
1. We need to be careful / careless when we record the donations.
2. I am interested / interesting in community development activities.
3. There are excited / exciting volunteering opportunities in our community.
4. Last year, I was hopeful/ hopeless at maths. I couldn’t even do simple addition in my head.
Lời giải:
1. careful | 2. interested | 3. exciting | 4. hopeless |
1. We need to be careful when we record the donations.
(Chúng ta cần phải cẩn thận khi ghi lại các khoản đóng góp.)
careful (adj): cẩn thận
careless (adj): bất cẩn
2. I am interested in community development activities.
(Tôi quan tâm đến các hoạt động phát triển cộng đồng.)
interested (adj): quan tâm, hứng thú với
interesting (adj): thú vị
Tính từ đuôi -ed dùng để chỉ cảm xúc, cảm nhận của con người.
3. There are exciting volunteering opportunities in our community.
(Có những cơ hội tình nguyện thú vị trong cộng đồng của chúng tôi.)
excited (adj): hào hứng
exciting (adj): thú vị
Tính từ đuôi -ing dùng để chỉ tính chất, đặc điểm của sự vật và tính cách của con người.
4. Last year, I was hopeless at maths. I couldn’t even do simple addition in my head.
(Năm ngoái, tôi đã vô vọng với môn toán. Tôi thậm chí không thể làm thêm đơn giản trong đầu của tôi.)
hopeful (adj): đầy hi vọng
hopeless (adj): vô vọng