Giải chi tiết Từ vựng VIII. Looking back – Unit 4 – Tiếng Anh 10 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1.import : (v): nhập khẩu
Spelling: /ˈɪmpɔːt/
Example: We still import too many products that can be made in our country.
Translate: Chúng tôi vẫn nhập khẩu quá nhiều sản phẩm có thể được sản xuất trong nước của chúng tôi.
2.crave : (v): khao khát
Spelling: /kreɪv/”>
Example: Every mammal craves affection, and your cat is no different.
Translate: Mọi loài động vật có vú đều khao khát tình cảm, và con mèo của bạn cũng không khác.
3.poverty : (n): sự nghèo đói
Spelling: /ˈpɒvəti/
Example: Kim noticed the poverty of the area while she was delivering free meals to old people.
Translate: Kim nhận thấy sự nghèo đói của khu vực trong khi cô đang phát những bữa ăn miễn phí cho người già.
4.aim : (v): mục tiêu
Spelling: /eɪm/
Example: What are the aims of the project?
Translate: Mục tiêu của dự án là gì?
5.carry out : (phr.v): thực hiện
Spelling: /’kæri ‘aut/”>
Example: Where is it carried out?
Translate: Nó được thực hiện ở đâu?