Giải chi tiết Từ vựng VII. Communication and Culture / CLIL – Unit 9 – Tiếng Anh 10 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
56.apologise for : (phr.v): xin lỗi vì
Spelling: /əˈpɒləʤaɪz fɔː/”>
Example: Trains may be subject to delay – we apologize for any inconvenience caused.
Translate: Các chuyến tàu có thể bị chậm trễ – chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào đã gây ra.
57.back-up copy : (n.phr): bản sao lưu
Spelling: /bæk-ʌp ˈkɒpi/
Example: Next time you should finish it earlier and have a back-up copy in case you have any technical problems.
Translate: Lần tới, bạn nên hoàn thành nó sớm hơn và có một bản sao lưu trong trường hợp bạn gặp bất kỳ sự cố kỹ thuật nào.
1.turn off : (phr.v): tắt
Spelling: /tɜːn ɒf/
Example: Held every year, it encourages people and businesses to turn off their lights and other unnecessary electrical devices for one hour from 8:30 p.m. to 9:30 p.m. on the last Saturday of March.
Translate: Được tổ chức hàng năm, nó khuyến khích người dân và doanh nghiệp tắt đèn và các thiết bị điện không cần thiết khác trong một giờ từ 8:30 tối. đến 9:30 tối vào ngày thứ bảy cuối cùng của tháng ba.
2.territories : (n): vùng lãnh thổ
Spelling: /ˈtɛrɪtəriz/”>
Example: Since then, it has grown to become an international movement for the environment, happening in more than 7,000 cities and towns across 187 countries and territories.
Translate: Kể từ đó, nó đã trở thành một phong trào quốc tế vì môi trường, diễn ra ở hơn 7,000 thành phố và thị trấn trên 187 quốc gia và vùng lãnh thổ.
3.save the planet : (v.phr): cứu hành tinh
Spelling: /seɪv ðə ˈplænɪt/
Example: It shows public support for protecting the environment and saving the planet.
Translate: Nó cho thấy sự ủng hộ của công chúng đối với việc bảo vệ môi trường và cứu hành tinh.
4.draw attention to : (v.phr): thu hút
Spelling: /drɔː əˈtɛnʃ(ə)n tuː/
Example: It also draws attention to climate change and global energy issues, and promotes green activities worldwide.
Translate: Nó cũng thu hút sự chú ý đến biến đổi khí hậu và các vấn đề năng lượng toàn cầu, đồng thời thúc đẩy các hoạt động xanh trên toàn thế giới.
5.lights-out : (n): tắt đèn
Spelling: /laɪts-aʊt/”>
Example: Do you want to take part in this lights-out event in Viet Nam?
Translate: Bạn có muốn tham gia sự kiện tắt đèn này tại Việt Nam không?