Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success Từ vựng VI. Writing – Unit 4 Tiếng Anh 10 – Global...

Từ vựng VI. Writing – Unit 4 Tiếng Anh 10 – Global Success: be available for : (v. phr): có sẵn Spelling: /biː əˈveɪləbl fɔː/”> Example: Tell me when you are available for an interview and can start work. Translate

Hướng dẫn giải Từ vựng VI. Writing – Unit 4 – Tiếng Anh 10 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1.be available for : (v.phr): có sẵn

Spelling: /biː əˈveɪləbl fɔː/”>

Example: Tell me when you are available for an interview and can start work.

Translate: Hãy báo với tôi khi bạn sẵn sàng để phỏng vấn và có thể bắt đầu công việc.

2.public announcement : (n.phr): thông báo công khai

Spelling: /ˈpʌblɪk əˈnaʊnsmənt/

Example: I heard about this opportunity in a public announcement last Monday.

Translate: Tôi đã nghe nói về cơ hội này trong một thông báo công khai vào thứ Hai tuần trước.

3.be interested in something : (v.phr): quan tâm

Spelling: /bi ˈɪntrəstəd ɪn/”>

Example: I am interested in your community development projects because I really care about the life of people in the community and want to offer my services to you.

Translate: Tôi quan tâm đến các dự án phát triển cộng đồng của bạn vì tôi thực sự quan tâm đến cuộc sống của mọi người trong cộng đồng và muốn cung cấp dịch vụ của tôi cho bạn.

4.request : (v): yêu cầu

Spelling: /rɪˈkwest/”>

Example: I have already filled in the online application form and sent it in as requested.

Translate: Tôi đã điền vào mẫu đơn đăng ký trực tuyến và gửi nó theo yêu cầu.

5.look forward to doing something : (v.phr): mong muốn làm gì đó

Spelling: /lʊk ˈfɔːwəd tuː ˈdu(ː)ɪŋ ˈsʌmθɪŋ/”>

Example: I look forward to hearing from you.

Translate: Tôi mong muốn được nghe từ bạn.

6.reliable : (adj): đáng tin cậy

Spelling: /rɪˈlaɪəbl/

Example: Our Heart to Heart Charitable Organisation needs reliable and hard-working volunteers to work at our head office.

Translate: Tổ chức từ thiện Trái tim đến Trái tim của chúng tôi cần những tình nguyện viên đáng tin cậy và chăm chỉ làm việc tại trụ sở chính của chúng tôi.

7.job duties : (n.phr): nhiệm vụ công việc

Spelling: /ʤɒb ˈdjuːtiz/”>

Example: What are the job duties?

Translate: Nhiệm vụ công việc là gì?

8.quality : (n): phẩm chất

Spelling: /ˈkwɒləti/”>

Example: What qualities are needed for the job?

Translate: Những phẩm chất cần thiết cho công việc?