Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success Từ vựng VI. Writing – Unit 3 Tiếng Anh 10 – Global...

Từ vựng VI. Writing – Unit 3 Tiếng Anh 10 – Global Success: share : (v): chia sẻ Spelling: /ʃeə(r) / Example: Ann has just come back from a music event and shared her experience on a music website. Translate

Hướng dẫn giải Từ vựng VI. Writing – Unit 3 – Tiếng Anh 10 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1.share : (v): chia sẻ

Spelling: /ʃeə(r)/

Example: Ann has just come back from a music event and shared her experience on a music website.

Translate: Ann vừa trở lại sau một sự kiện âm nhạc và chia sẻ trải nghiệm của mình trên một trang web âm nhạc.

2.performance : (n): ca

Spelling: /pəˈfɔːməns/”>

Example: There were a lot of exciting performances with many famous bands and singers from all over the world.

Translate: Đã có rất nhiều buổi biểu diễn sôi động với nhiều ban nhạc và ca sĩ nổi tiếng trên toàn thế giới.

3.hits : (n): ca khúc hay nhất

Spelling: /hɪts/”>

Example: We had a chance to see our favourite idols perform live and listen to their greatest hits.

Translate: Chúng tôi đã có cơ hội xem các thần tượng yêu thích của mình biểu diễn trực tiếp và nghe những bản hit hay nhất của họ.

4.taste : (v): nếm thử

Spelling: /teɪst/

Example: We also tasted a lot of yummy food from different countries such as Korea, Mexico, and Thailand.

Translate: Chúng tôi cũng đã nếm thử rất nhiều món ăn ngon từ các quốc gia khác nhau như Hàn Quốc, Mexico và Thái Lan.

5.party atmosphere : (n.phr): không khí tiệc tùng

Spelling: /ˈpɑːti ˈætməsfɪə/”>

Example: We all felt excited when going to this festival because we could make new friends and enjoy the party atmosphere.

Translate: Tất cả chúng tôi đều cảm thấy hào hứng khi đến lễ hội này vì chúng tôi có thể kết bạn mới và tận hưởng không khí tiệc tùng.

6.art exhibitions : (n.phr): triển lãm nghệ thuật

Spelling: /ɑːt ˌɛksɪˈbɪʃənz/

Example: He decided to join the art exhibitions this week.

Translate: Anh ấy quyết định tham gia triển lãm nghệ thuật tuần này.

7.watch fireworks : (v.phr): xem pháo hoa

Spelling: /wɒʧ ˈfaɪəwɜːks/”>

Example: The children can’t wait to watch fireworks on New Year’s Eve.

Translate: Các em nhỏ nóng lòng muốn xem pháo hoa đêm giao thừa.

8.take photos : (v.phr): chụp ảnh

Spelling: /teɪk ˈfəʊtəʊz/

Example: She loves taking photos with famous people.

Translate: Cô rất thích chụp ảnh với những người nổi tiếng.