Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success Từ vựng V. Listening – Unit 7 Tiếng Anh 10 – Global...

Từ vựng V. Listening – Unit 7 Tiếng Anh 10 – Global Success: be willing to : (v. phr): sẵn sàng Spelling: /biː ˈwɪlɪŋ tuː/”> Example: Viet Nam is willing to develop friendly relations with other countries. Translate

Giải chi tiết Từ vựng V. Listening – Unit 7 – Tiếng Anh 10 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1.be willing to : (v.phr): sẵn sàng

Spelling: /biː ˈwɪlɪŋ tuː/”>

Example: Viet Nam is willing to develop friendly relations with other countries.

Translate: Việt Nam sẵn sàng phát triển quan hệ hữu nghị với các nước.

2.non-governmental organisations : (n.phr): tổ chức phi chính phủ

Spelling: /nɒn-ˌgʌvənˈmɛntl ˌɔːgənaɪˈzeɪʃənz/”>

Example: Viet Nam has relations with 650 non-governmental organisations.

Translate: Việt Nam có quan hệ với 650 tổ chức phi chính phủ.

3.select : (v): chọn

Spelling: /sɪˈlekt/”>

Example: Viet Nam has been selected as the first training centre for international peacekeeping activities in Southeast Asia.

Translate: Việt Nam được chọn là trung tâm đào tạo các hoạt động gìn giữ hòa bình quốc tế đầu tiên ở Đông Nam Á.

4.gain : (v): thu được

Spelling: /ɡeɪn/”>

Example: Developing foreign relations has helped Viet Nam gain many benefits.

Translate: Phát triển quan hệ đối ngoại đã giúp Việt Nam thu được nhiều lợi ích.