Giải Từ vựng II. Language – Unit 7 – Tiếng Anh 10 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1.disadvantaged children : (n.phr): trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
Spelling: /ˌdɪsədˈvɑːntɪʤd ˈʧɪldrən/
Example: Our responsibility is to help the most disadvantaged children.
Translate: Trách nhiệm của chúng tôi là giúp đỡ những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất.
2.environmental protection : (n.phr): bảo vệ môi trường
Spelling: /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl prəˈtɛkʃən/
Example: This organisation aims to promote environmental protection.
Translate: Tổ chức này nhằm thúc đẩy việc bảo vệ môi trường.
3.educational opportunities : (n.phr): cơ hội giáo dục
Spelling: /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənl ˌɒpəˈtjuːnɪtiz/”>
Example: UNICEF aims to create educational opportunities for all children.
Translate: UNICEF nhằm tạo cơ hội giáo dục cho tất cả trẻ em.
4.intend : (v): định làm gì
Spelling: /ɪnˈtend/”>
Example: I intend to visit him this weekend.
Translate: Tôi định đến thăm anh ấy vào cuối tuần này.
5.create : (v.phr): tạo ra
Spelling: /kriˈeɪt/”>
Example: We are pleased that we created an interesting plot for the school play.
Translate: Chúng tôi rất vui vì chúng tôi đã tạo ra một cốt truyện thú vị cho vở kịch học đường.
6.go into : (phr.v): nhập ngũ
Spelling: /gəʊ ˈɪntuː/”>
Example: Eric went into the army right after school.
Translate: Eric nhập ngũ ngay sau khi tan học.
7.encourage : (v): khuyến khích
Spelling: /ɪnˈkʌrɪdʒ/”>
Example: He claims the new regulations will encourage people to invest.
Translate: Ông khẳng định các quy định mới sẽ khuyến khích mọi người đầu tư.
8.promise : (v): hứa
Spelling: /ˈprɒmɪs/”>
Example: He promises to finish his homework on time.
Translate: Anh ấy hứa sẽ hoàn thành bài tập về nhà đúng hạn.
9.customs : (n): phong tục
Spelling: /ˈkʌstəmz/”>
Example: Organising different festivals helps Viet Nam promote local customs and values.
Translate: Tổ chức các lễ hội khác nhau giúp Việt Nam quảng bá các phong tục và giá trị địa phương.
10.commit : (v): cam kết
Spelling: /kəˈmɪt/
Example: UNDP has committed to provide Viet Nam with technical support and advice.
Translate: UNDP đã cam kết cung cấp cho Việt Nam sự hỗ trợ và tư vấn kỹ thuật.
11.donation : (n): sự quyên góp
Spelling: /dəʊˈneɪʃn/
Example: We have to use the donations effectively.
Translate: Chúng tôi sử dụng các khoản đóng góp một cách hiệu quả.
12.sign an agreement : (v.phr): ký một thỏa thuận
Spelling: /saɪn ən əˈgriːmənt /
Example: We have signed an agreement on this issue.
Translate: Chúng tôi đã ký một thỏa thuận về điều này.
13.packaging : (n): bao bì
Spelling: /ˈpækɪdʒɪŋ/
Example: Because of poorly designed packaging , our products are less competitive than foreign products.
Translate: Do bao bì được thiết kế kém nên sản phẩm của chúng tôi kém cạnh tranh hơn so với sản phẩm của nước ngoài.
14.destination : (n): điểm đến
Spelling: /ˌdestɪˈneɪʃn/”>
Example: Over the post few years, Viet Nam has become one of the most popular destinations for foreign visitors in Southeast Asia.
Translate: Trong vài năm trở lại đây, Việt Nam đã trở thành một trong những điểm đến phổ biến nhất đối với du khách nước ngoài ở Đông Nam Á.
15.competitive : (adj): cạnh tranh
Spelling: /kəmˈpetətɪv/”>
Example: The ASEAN markets are less competitive than the EU markets.
Translate: Thị trường ASEAN kém cạnh tranh hơn so với thị trường EU.
16.imported goods : (n.phr): hàng nhập khẩu
Spelling: /ɪmˈpɔːtɪd gʊdz/”>
Example: In many supermarkets, imported goods are not as expensive as locally produced goods.
Translate: Tại nhiều siêu thị, hàng nhập khẩu không đắt như hàng sản xuất trong nước.
17.stage : (n): trường (vị trí)
Spelling: /steɪdʒ/”>
Example: In the past, our country wasn’t as active on the international stage as it is today.
Translate: Trong quá khứ, đất nước chúng ta không sôi động trên trường quốc tế như ngày nay.