Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success Từ vựng IV. Speaking – Unit 7 Tiếng Anh 10 – Global...

Từ vựng IV. Speaking – Unit 7 Tiếng Anh 10 – Global Success: career advice : (n. phr): lời khuyên nghề nghiệp Spelling: /kəˈrɪər ədˈvaɪs/”> Example: It offers young people job training and career advice. Translate

Đáp án Từ vựng IV. Speaking – Unit 7 – Tiếng Anh 10 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1.career advice : (n.phr): lời khuyên nghề nghiệp

Spelling: /kəˈrɪər ədˈvaɪs/”>

Example: It offers young people job training and career advice.

Translate: Nó cung cấp đào tạo việc làm và lời khuyên nghề nghiệp cho những người trẻ tuổi.

2.job market : (n.phr): thị trường việc làm

Spelling: /ʤɒb ˈmɑːkɪt/”>

Example: It also teaches them essential skills for the job market.

Translate: Nó cũng dạy họ những kỹ năng cần thiết cho thị trường việc làm.

3.focus on : (v.phr): tập trung vào

Spelling: /ˈfəʊkəs ɒn/”>

Example: It focuses on helping disadvantaged teenagers continue their education.

Translate: Nó tập trung vào việc giúp đỡ những thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn tiếp tục đi học.

4.life-saving vaccines : (n.phr): vắc-xin cứu mạng

Spelling: /ˈlaɪfˈseɪvɪŋ ˈvæksiːnz/”>

Example: Some 45% of the world’s children under five are reached with life-saving vaccines.

Translate: Khoảng 45% trẻ em dưới 5 tuổi trên thế giới được tiêm vắc-xin cứu mạng.

5.drop out of school : (v.phr): bỏ học

Spelling: /drɒp aʊt ɒv skuːl/”>

Example: You see, many teenagers here drop out of school and start working to earn a living.

Translate: Bạn thấy đấy, nhiều thanh thiếu niên ở đây đã bỏ học và bắt đầu làm việc để kiếm sống.