Đáp án Từ vựng IV. Speaking – Unit 2 – Tiếng Anh 10 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1.teenager : (n): thanh thiếu niên
Spelling: /ˈtiːneɪdʒə(r)/”>
Example: Which of the following activities do you think teenagers should or shouldn’t do to live green?
Translate: Bạn nghĩ thanh thiếu niên nên làm hay không nên làm những hoạt động nào sau đây để sống xanh?
2.dirty : (adj): bẩn thỉu
Spelling: /ˈdɜːti/
Example: This makes the street dirty and polluted.
Translate: Điều này khiến đường phố trở nên bẩn thỉu và ô nhiễm.
3.waste : (v,n): gây, chất thải
Spelling: /weɪst/”>
Example: This wastes electricity and creates dangerous situations.
Translate: Điều này gây lãng phí điện và tạo ra những tình huống nguy hiểm.
4.shade : (n): bóng râm
Spelling: /ʃeɪd/
Example: Trees provide shade and fresh air.
Translate: Cây cung cấp bóng râm và không khí trong lành.