Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success Từ vựng I. Getting Started – Unit 2 Tiếng Anh 10 –...

Từ vựng I. Getting Started – Unit 2 Tiếng Anh 10 – Global Success: humans : (n): nhân loại, con người Example: Grandad is a member of the bowling club. Translate: Ông là một thành viên của câu lạc bộ bowling. 3

Hướng dẫn giải Từ vựng I. Getting Started – Unit 2 – Tiếng Anh 10 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1. humans : (n): nhân loại, con người

Example: Grandad is a member of the bowling club.

Translate: Ông là một thành viên của câu lạc bộ bowling.

3. go green

Example: The Youth Union will hold voluntary activities in my town.

Translate: Đoàn thanh niên sẽ tổ chức các hoạt động tình nguyện ở thị trấn của tôi.

5. aim : (v): đặt mục tiêu, hướng đến

Spelling: /eɪm/” audio_example1=”https://img./picture/2022/0308/the-training-programme-aims.mp3″>

Example: The training programme aims at raising employees’ awareness about human rights.

Translate: Chương trình đào tạo nhằm nâng cao nhận thức của người lao động về nhân quyền.

6. improve : (v): cải thiện

Spelling: /ɪmˈpruːv/” audio_example1=”https://img./picture/2022/0308/i-hope-my-french-will-improve.mp3″>

Example: I hope my French will improve when I go to France.

Translate: Tôi hi vọng tiếng Pháp của mình sẽ cải thiện khi tôi đến Pháp.

7. environment : (n): môi trường

Spelling: /ɪnˈvaɪrənmənt/” audio_example1=”https://img./picture/2022/0308/the-government-should-do-more.mp3″>

Example: The government should do more to protect the environment.

Translate: Chính phủ nên làm nhiều hơn để bảo vệ môi trường.

8. encourage : (v): khuyến khích

Spelling: /ɪnˈkʌrɪdʒ/” audio_example1=”https://img./picture/2022/0308/my-parents-have-always-encourage.mp3″>

Example: My parents have always encouraged me in my choice of career.

Translate: Bố mẹ luôn khuyến khích tôi trong việc lựa chọn nghề nghiệp.

9. lifestyle : (n): đời sống, cách sống

Spelling: /ˈlaɪfstaɪl/” audio_example1=”https://img./picture/2022/0308/many-people-are-trying-to-adopt.mp3″>

Example: Many people are trying to adopt a healthy lifestyle these days.

Translate: Gần đây nhiều người đang cố gắng áp dụng đời sống lành mạnh.

10. ceremony : (n): lễ kỉ niềm

Spelling: /ˈserəməni/

11. event : (n): sự kiện

Spelling: /ɪˈvent/

12. clean up : (phr.v): dọn dẹp

Spelling: / kli:n ʌp /

13. organise : (v): tổ chức

Spelling: /ˈɔːgənaɪz/

14. raise : (v): nâng cao

Spelling: /reɪz/

15. awareness : (n): nhận thức

Spelling: /əˈweənəs/

16. issue : (n): vấn đề

Spelling: /ˈɪʃuː/

17. reduce : (v): cắt giảm

Spelling: /ri’dju:s/

18. carbon footprint : (n.p): lượng khí thải cacbon

Spelling: /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

19. protect : (v): bảo vệ

Spelling: /prəˈtekt/