Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success Từ vựng II. Language – Unit 6 Tiếng Anh 10 – Global...

Từ vựng II. Language – Unit 6 Tiếng Anh 10 – Global Success: celebrate : (v): ăn mừng Spelling: /ˈselɪbreɪt/”> Example: We’ll celebrate her success with a party. Translate: Chúng tôi sẽ ăn mừng thành công của cô ấy bằng một bữa tiệc

Trả lời Từ vựng II. Language – Unit 6 – Tiếng Anh 10 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1.celebrate : (v): ăn mừng

Spelling: /ˈselɪbreɪt/”>

Example: We’ll celebrate her success with a party.

Translate: Chúng tôi sẽ ăn mừng thành công của cô ấy bằng một bữa tiệc.

2.promote : (v): thúc đẩy

Spelling: /prəˈməʊt/”>

Example: They hope to discover new ways to promote gender equality.

Translate: Họ hy vọng sẽ khám phá ra những cách thức mới để thúc đẩy bình đẳng giới.

3.require : (v): đòi hỏi

Spelling: /rɪˈkwaɪə(r)/”>

Example: The job requires both physical and mental strength

Translate: Công việc đòi hỏi cả thể lực và trí lực.

4.deal with : (v.phr): giải quyết

Spelling: /diːl wɪð/”>

Example: The government must now deal with the problem of high unemployment.

Translate: Chính phủ hiện phải giải quyết vấn đề tỷ lệ thất nghiệp cao.

5.rights : (n): quyền

Spelling: /raɪts/”>

Example: They ought to give men and women equal rights.

Translate: Họ phải cho nam và nữ quyền bình đẳng.

6.operation : (n): ca phẫu thuật

Spelling: /ˌɒpəˈreɪʃn/

Example: The performed an eight-hour operation on my grandpa yesterday.

Translate: Ngày hôm qua, ông đã thực hiện một ca phẫu thuật kéo dài tám giờ cho ông tôi.

7.influence : (v): ảnh hưởng

Spelling: /ˈɪnfluəns/”>

Example: Traditional roles influenced how men and women should behave.

Translate: Vai trò truyền thống ảnh hưởng đến cách cư xử của nam giới và phụ nữ.

8.income : (n): thu nhập

Spelling: /ˈɪnkʌm/

Example: They should promote income opportunities for men and women.

Translate: Họ nên thúc đẩy các cơ hội thu nhập cho nam giới và phụ nữ.

9.married women : (n.phr): phụ nữ đã có gia đình

Spelling: /ˈmærɪd ˈwɪmɪn/

Example: Some people still think married women shouldn’t be allowed to work.

Translate: Một số người vẫn nghĩ phụ nữ đã có gia đình không được phép đi làm.

10.be offered to : (v.phr): được cung cấp

Spelling: /biː ˈɒfəd tuː/”>

Example: Cooking classes may be offered to all students.

Translate: Các lớp học nấu ăn có thể được cung cấp cho tất cả học sinh.

11.join : (v): tham gia

Spelling: /dʒɔɪn/”>

Example: My sister could join the air force.

Translate: Em gái tôi có thể tham gia lực lượng không quân.

12.fighter pilot : (n): phi công chiến đấu

Spelling: /ˈfaɪtə ˈpaɪlət/

Example: She wants to be a fighter pilot.

Translate: Cô ấy muốn trở thành một phi công chiến đấu.

13.guests : (n): khách

Spelling: /gɛsts/

Example: The food must be prepared before the guests arrive.

Translate: Thức ăn phải được chuẩn bị trước khi khách đến.

14.provide someone with something : (v.phr): cung cấp cho ai đó cái gì

Spelling: /prəˈvaɪd ˈsʌmwʌn wɪð ˈsʌmθɪŋ/”>

Example: They must provide all girls with access to education.

Translate: Họ phải cung cấp cho tất cả trẻ em gái quyền tiếp cận giáo dục.

15.government : (n): chính phủ

Spelling: /ˈɡʌvənmənt/”>

Example: Governments should improve education in rural areas.

Translate: Các chính phủ nên cải thiện giáo dục ở các vùng nông thôn.