Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success Pronunciation VIII. Looking back – Unit 7 Tiếng Anh 10 – Global...

Pronunciation VIII. Looking back – Unit 7 Tiếng Anh 10 – Global Success: Pronunciation Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences. (Nghe và đánh dấu trọng âm chính trong các từ được in đậm

Giải chi tiết Pronunciation VIII. Looking back – Unit 7 – Tiếng Anh 10 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

Pronunciation

Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences.

(Nghe và đánh dấu trọng âm chính trong các từ được in đậm. Sau luyện nói các câu.)

1. WWF is the world’s largest non-profit environmental organisation.

(WWF là tổ chức môi trường phi lợi nhuận lớn nhất thế giới.)

2. Viet Nam has become a more active participant in the international community.

(Việt Nam đã trở thành một bên tham gia tích cực hơn vào cộng đồng quốc tế.)

3. Japan is the biggest financial provider to this economi corganisation.

(Nhật Bản là nhà cung cấp tài chính lớn nhất cho tổ chức kinh tế này.)

4. UNICEF helps disadvantaged teenagers continue their education.

(UNICEF giúp thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn tiếp tục đi học.)

5. There are many educational opportunities for Vietnamese students now.

(Có rất nhiều cơ hội học tập cho sinh viên Việt Nam hiện nay.)

Lời giải:

environˈmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): liên quan đến môi trường

organiˈsation /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ (n): tổ chức

parˈticipant /pɑːˈtɪsɪpənt/ (n): người tham gia, thành viên

interˈnational /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): quốc tế

comˈmunity /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng

ecoˈnomic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ – /ˌekəˈnɒmɪk/ (adj): liên quan đến kinh tế

disadˈvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/(adj): thiệt thòi, có hoàn cảnh khó khăn

eduˈcation /ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n): giáo dục

eduˈcational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (adj): liên quan đến giáo dục

opporˈtunities /ˌɒpəˈtjuːnətiz/: những cơ hội