Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success Từ vựng II. Language – Unit 5 Tiếng Anh 10 – Global...

Từ vựng II. Language – Unit 5 Tiếng Anh 10 – Global Success: advantage : (v, n): tận dụng, lợi thế Spelling: /ədˈvɑːntɪdʒ/”> Example: We took full advantage of our opportunity. Translate: Chúng tôi đã tận dụng hết cơ hội của mình

Lời giải Từ vựng II. Language – Unit 5 – Tiếng Anh 10 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1.advantage : (v,n): tận dụng, lợi thế

Spelling: /ədˈvɑːntɪdʒ/”>

Example: We took full advantage of our opportunity.

Translate: Chúng tôi đã tận dụng hết cơ hội của mình.

2.Africa : (n): Châu Phi

Spelling: /ˈæf.rɪ.kə/

Example: I’ve never been to Europe, or Africa , or anywhere yet.

Translate: Tôi chưa bao giờ đến Châu u, Châu Phi, hay bất cứ nơi nào.

3.experiment : (n): thử nghiệm

Spelling: /ɪkˈsperɪmənt/

Example: Experiments provide insight into cause-and-effect by demonstrating what outcome occurs when a particular factor is manipulated.

Translate: Thử nghiệm cung cấp cái nhìn sâu sắc về nguyên nhân và kết quả bằng cách chứng minh kết quả nào xảy ra khi một yếu tố cụ thể bị thao túng.

4.avoid : (v): tránh

Spelling: /əˈvɔɪd/”>

Example: The carpenters tried to keep the dust level down, but it was impossible to avoid all of it.

Translate: Những người thợ mộc đã cố gắng giữ cho mức bụi giảm xuống, nhưng không thể tránh được tất cả.

5.angry : (adj): tức giận

Spelling: /ˈæŋɡri/

Example: The woman is very angry because her son lost his smartphone.

Translate: Người phụ nữ rất tức giận con trai mình bị mất điện thoại thông minh.

6.play computer games : (v.phr): chơi trò chơi máy tính

Spelling: /pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz/

Example: I like playing computer games.

Translate: Tôi thích chơi trò chơi máy tính.

7.modern device : (n.phr): các thiết bị hiện đại

Spelling: /ˈmɒdən dɪˈvaɪs/

Example: Many children enjoy using modern devices nowadays.

Translate: Nhiều trẻ em thích sử dụng các thiết bị hiện đại ngày nay.

8.computer science : (n.phr): khoa học máy tính

Spelling: /kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/

Example: I decided to study computer science at university.

Translate: Tôi quyết định học khoa học máy tính tại trường đại học.

9.language games : (n.phr): trò chơi ngôn ngữ

Spelling: /ˈlæŋgwɪʤ geɪmz/”>

Example: Playing language games on a smartphone is fun.

Translate: Chơi trò chơi ngôn ngữ trên điện thoại thông minh rất thú vị.