Đáp án Từ vựng II. Language – Unit 4 – Tiếng Anh 10 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1.keep a record of : (v.phr): lưu giữ hồ sơ
Spelling: /kiːp ə ˈrɛkɔːd ɒv/”>
Example: The centre keeps a record of our donations.
Translate: Trung tâm lưu giữ hồ sơ về các khoản đóng góp của chúng tôi.
2.watch something live : (v.phr): xem trực tiếp
Spelling: /wɒʧ ˈsʌmθɪŋ lɪv/”>
Example: We will record the charity live show for those who can’t watch it live.
Translate: Chúng tôi sẽ ghi lại chương trình trực tiếp từ thiện cho những ai không thể xem trực tiếp.
3.increase : (n): sự tăng trưởng
Spelling: /ˈɪŋkriːs/
Example: There was an increase in house prices last year.
Translate: Giá nhà đã tăng vào năm ngoái.
4.visitor : (n): du khách
Spelling: /ˈvɪzɪtə(r)/
Example: I got this present from a visitor to our centre.
Translate: Tôi nhận được món quà này từ một vị khách đến thăm trung tâm của chúng tôi.
5.export : (v): xuất khẩu
Spelling: /ˈekspɔːt/
Example: We need to help local businesses to export their products.
Translate: Chúng tôi cần giúp các doanh nghiệp địa phương xuất khẩu sản phẩm của họ.
6.donate : (v): quyên góp = raise money for charity /reɪz ˈmʌni fɔː ˈʧærɪti/
Spelling: /dəʊˈneɪt/
Example: The purpose of this charity concert is to donate for our orphanage.
Translate: Mục đích của buổi hòa nhạc từ thiện này là quyên góp cho trại trẻ mồ côi của chúng tôi.
7.generous : (adj): hào phóng
Spelling: /ˈdʒenərəs/
Example: He was sorting the donations when he realised how generous people were.
Translate: Anh ấy đang phân loại các khoản quyên góp thì anh ấy nhận ra rằng mọi người hào phóng như thế nào.
8.charity : (n): từ thiện
Spelling: /ˈtʃærəti/”>
Example: He is always willing to give a lot of money to charity.
Translate: Anh ấy luôn sẵn sàng cho rất nhiều tiền để làm từ thiện.
9.be located in : (v.phr): nằm ở
Spelling: /biː ləʊˈkeɪtɪd ɪn/”>
Example: The school is difficult to get to because it is located in a faraway area.
Translate: Trường khó đến vì nằm ở vùng sâu, vùng xa.
10.opportunity : (n): cơ hội
Spelling: /ˌɒpəˈtjuːnəti/”>
Example: There are exciting volunteering opportunities in our community.
Translate: Có những cơ hội tình nguyện thú vị trong cộng đồng của chúng tôi.
11.civics class : (n.phr): lớp học môn công dân
Spelling: /ˈsɪvɪks klɑːs/
Example: I was revising for my civics class when my dad told me about the volunteer job.
Translate: Tôi đang ôn tập cho lớp công dân của mình thì bố tôi nói với tôi về công việc tình nguyện.
12.remote areas : (n.phr): vùng sâu vùng xa
Spelling: /rɪˈməʊt ˈeərɪəz/
Example: We saw many unhappy children while we were helping people in remote areas.
Translate: Chúng tôi đã nhìn thấy nhiều trẻ em bất hạnh khi chúng tôi đang giúp đỡ những người ở vùng sâu vùng xa.
13.landslides : (n): lở đất
Spelling: /ˈlændslaɪdz/
Example: I saw the floods and landslides in the area.
Translate: Tôi đã thấy lũ lụt và lở đất trong khu vực.
14.be searching for : (v.phr): đang tìm kiếm = be looking for
Spelling: /biː ˈsɜːʧɪŋ fɔː/
Example: Tim was searching for employment opportunities.
Translate: Tim đang tìm kiếm cơ hội việc làm.
15.job advert : (n.phr): quảng cáo việc làm
Spelling: /ʤɒb ədˈvɜːt/
Example: He found a job advert from a non-governmental organisation.
Translate: Anh ta tìm thấy một quảng cáo việc làm từ một tổ chức phi chính phủ.