Đáp án Từ vựng II. Language – Unit 1 – Tiếng Anh 10 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1. homemaker : (n): nội trợ
Spelling: /ˈhəʊmmeɪkə(r)/”>
Example: My mother is a perfect homemaker.
Translate: Mẹ tôi là một người nội trợ tuyệt vời.
2. breadwinner : (n): trụ cột tài chính
Spelling: /ˈbredwɪnə(r)/”>
Example: My father is the breadwinner in my family.
Translate: Trong gia đình tôi bố tôi là trụ cột tài chính.
3. grocery : (n): thực phẩm
Spelling: /ˈɡrəʊsəri/
Example: Mom wanted me to get the groceries.
Translate: Mẹ muốn tôi đi mua thực phẩm.
4. heavy-lifting : (n): công việc mang vác nặng
Spelling: /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/
Example: Children should avoid doing heavy-lifting.
Translate: Trẻ nhỏ nên tránh làm việc mang vác nặng.
5. housework : (n): việc nhà
Spelling: /ˈhaʊswɜːk/
Example: I have to employ someone twice a week to help me with the general housework too.
Translate: Tôi cũng phải thuê ai đó hai lần một tuần để giúp tôi làm việc nhà chung.