Lời giải Bài 2 3.2 Grammar – Unit 3 – Tiếng Anh 10 English Discovery.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Read the GRAMMAR FOCUS. Complete the examples using the comparative and superlative adjectives in blue in Exercise 1.
(Đọc phần trọng tâm ngữ pháp. Hoàn thành các ví dụ bằng cách sử dụng các tính từ so sánh và so sánh nhất có màu xanh lam trong Bài tập 1.)
GRAMMAR FOCUS
Comparative and superlative adjectives
Comparative |
Superlative |
|
Short adjectives long big busy |
longer (than) bigger (than) 2. ………. (than) |
the longest 1. ……. biggest the busiest |
Long adjectives expensive |
3……… expensive (than) |
the most expensive |
Irregular adjectives good bad far |
4. ………. (than) worse (than) further (than) |
the best the worst the furthest |
Lời giải:
Comparative |
Superlative |
|
Short adjectives (các tính từ ngắn) Long (dài) Big (to,lớn) busy (bận) |
Longer (than): dài hơn Bigger (than) : to hơn 2. busier (than): bận hơn |
The longest : dài nhất 1. The biggest : to nhất The busiest “ bận nhất |
Long adjectives (Các tính từ dài) expensive (đắt) |
3.more expensive (than) : đắt hơn |
The most expensive : đắt nhất |
Irregular adjectives (Các tính từ bất quy tắc) Good (tốt) Bad (xấu, tệ) far (xa) |
4. better (than) : tốt hơn Worse (than) : tệ hơn Further (than) : xa hơn |
The best : tốt nhất The worst : tệ nhất The furthest : xa nhất |