Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh 10 - Bright Bài 8 Hello! trang 8 – Hello! (trang 8, 9) Tiếng Anh...

Bài 8 Hello! trang 8 – Hello! (trang 8, 9) Tiếng Anh 10 – Bright: Look at the table and fill in each gap with have/has got or haven’t/hasn’t got

Trả lời Bài 8 Hello! trang 8 – Hello! (trang 8, 9) – Tiếng Anh 10 Bright. Gợi ý: Chủ ngữ số nhiều + have (not) got.

Câu hỏi/Đề bài:

8. Look at the table and fill in each gap with have/has got or haven’t/hasn’t got.

(Nhìn vào bảng và điền vào mỗi chỗ trống với have / has got hoặc haven’t / hasn’t got.)

1. Hugo has got a cousin.

2. Trung and Mai __________ a cousin.

3. Lina __________ an aunt.

4. Trung and Mai __________ an uncle.

5. Hugo __________ an uncle.

Hướng dẫn:

Chủ ngữ số nhiều + have (not) got

Chủ ngữ số ít + has (not) got

: dạng khẳng định

x: dạng phủ định

Lời giải:

2. have got

4. haven’t got

3. hasn’t got

5. has got

1. Hugo has got a cousin.

(Hugo có một người anh chị em họ.)

Giải thích: Chủ ngữ “Hugo” số ít, câu khẳng định => has got

2. Trung and Mai have got a cousin.

(Trung và Mai có một người anh chị em họ.)

Giải thích: Chủ ngữ “Trung and Mai” số nhiều, câu khẳng định => have got

3. Lina hasn’t got an aunt.

(Lina không có dì/cô.)

Giải thích: Chủ ngữ “Lina” số ít, câu phủ định => hasn’t got

4. Trung and Mai haven’t got an uncle.

(Trung và Mai không có cậu/chú/bác.)

Giải thích: Chủ ngữ “Trung and Mai” số nhiều, câu phủ định => haven’t got

5. Hugo has got an uncle.

(Hugo không có cậu/chú/bác.)

Giải thích: Chủ ngữ “Hugo” số ít, câu khẳng định => hasgot