Lời giải Bài 8 1b. Grammar – Unit 1 – Tiếng Anh 10 Bright. Tham khảo: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động xảy ra ngay thời điểm nói hay là một.
Câu hỏi/Đề bài:
8. Form questions in the Present Continuous, then answer them.
(Đặt câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn, sau đó trả lời chúng.)
1. what / your parents / do / now?
A: What are your parents doing now?
(Ba mẹ bạn đang làm gì vậy?)
B: They are having lunch.
(Họ đang ăn trưa đấy.)
2. who / you / have / dinner / with / tonight?
3. where / you / go / after school / today?
4. what / book / you / read / these days?
5. who / you / hang out / with / this weekend?
Hướng dẫn:
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động xảy ra ngay thời điểm nói hay là một hành động tạm thời.
– Câu khẳng định: S+ am/is/are + V – ing
– Câu phủ định: S + am/is/are + not + V – ing
– Câu hỏi: Am/Is/Are + S + V – ing?
Trong đó:
I + am V-ing
you/ we/ they/ S (số nhiều) + are V-ing
he/ she/ it/ S (số ít) + is V-ing
Lời giải:
2. A: Who are you having dinner with tonight?
(Bạn ăn tối với ai vào tối nay vậy?)
B: I’m having dinner with my parents.
(Tớ ăn tối với ba mẹ.)
3. A: Where are you going after school today?
(Bạn đi đâu sau giờ học hôm nay vậy?)
B: I’m going to football practice.
(Tớ sẽ đi tập đá banh.)
4. A: What book are you reading these days?
(Bạn đang đọc cuốn sách nào trong những ngày này vậy?)
B: I’m reading a comic book.
(Tớ đang đọc truyện tranh đó.)
5. A: Who are you hanging out with this weekend?
(Cuối tuần này bạn đi chơi với ai vậy?)
B: I’m hanging out with my friend, Max.
(Tớ đi chơi với bạn tớ, Max.)