Hướng dẫn giải Bài 1 4.b Grammar – Unit 4 – Tiếng Anh 10 Bright.
Câu hỏi/Đề bài:
1. Match the sentences (1-9) to the uses (a-i) of their tenses.
(Nối các câu (1-9) với cách sử dụng (a – i) của chúng.)
1. ______ She’s late again. I will talk to the manager.
2. ______ Stop behaving like that or I will report you.
3. ______ The bus to work leaves at 7 o’clock.
4. ______ Look out! You are going to fall.
5. ______ I promise I will call you as soon as I get back from work.
6. ______ I think Kathy will be a doctor.
7. ______ I am seeing the manager at 3:30 p.m.
8. ______ I am going to start work next Monday.
9. ______ I will be 16 next month.
a. a future intention/plan
b. an on-the-spot decision
c. a prediction based on what we see
d. a prediction about the future based on what we think/believe
e. a promise
f. a threat
g. a fixed arrangement
h. a schedule
i. a future fact
Lời giải:
1. b |
4. c |
7. g |
2. f |
5. e |
8. a |
3. h |
6. d |
9. i |
1. She’s late again. I will talk to the manager. – b. an on-the-spot decision
(Cô ấy lại đến muộn. Tôi sẽ nói với người quản lý. – b. một quyết định ngay bây giờ)
2. Stop behaving like that or I will report you. – f. a threat
(Đừng cư xử như vậy nữa nếu không tôi sẽ tố cáo bạn. – f. Một mối đe dọa)
3. The bus to work leaves at 7 o’clock. – h. a schedule
(Xe buýt đến chỗ làm khởi hành lúc 7 giờ. – h. một lịch trình)
4. Look out! You are going to fall. – c. a prediction based on what we see
(Nhìn kìa! Bạn sẽ rơi đấy. – c. dự đoán dựa trên những gì chúng ta thấy)
5. I promise I will call you as soon as I get back from work. – e. a promise
(Tôi hứa tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đi làm về. – e. một lời hứa)
6. I think Kathy will be a doctor. – d. a prediction about the future based on what we think/believe
(Tôi nghĩ Kathy sẽ trở thành bác sĩ. – d. một dự đoán về tương lai dựa trên những gì chúng ta nghĩ/ tin)
7. I am seeing the manager at 3:30 p.m. – g. a fixed arrangement
(Tôi sẽ gặp quản lý vào lúc 3 giờ rưỡi chiều. – g. một kế hoạch đã lên lịch sẵn)
8. I am going to start work next Monday. – a. a future intention/plan
(Tôi sẽ bắt đầu công việc vào thứ hai tới – a. một dự định/ kế hoạch trong tương lai)
9. I will be 16 next month. – i. a future fact
(Tôi sẽ sang tuổi 16 vào tháng tới – i. một sự thật trong tương lai)