Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 2 2D. Grammar – Unit 2 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 2 2D. Grammar – Unit 2 SBT Tiếng Anh 10 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Complete the sentences. Use the past simple form of one verb and the past continuous form of the other. (Hoàn thành các câu

Đáp án Bài 2 2D. Grammar – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 10 Friends Global (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/Đề bài:

2. Complete the sentences. Use the past simple form of one verb and the past continuous form of the other.

(Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng quá khứ đơn của một động từ và dạng quá khứ tiếp diễn của động từ kia.)

1. I _____________ (see) Henry as I _____________ (cycle) to the sports centre.

2. While we _____________ (prepare) the picnic, it _____________ (start) to rain.

3. All my friends _____________ (leave) the party when I _____________ (arrive).

4. As we _____________ (walk) by the river, we_____________ (hear) a shout.

5. We _____________ (not eat) very much while we _____________ (stay) in that hotel.

6. I _____________ (drink) my dad’s coffee while he _____________ (not look).

Hướng dẫn:

Quá khứ đơn Quá khứ tiếp diễn
S + V2/ed S + was/ were + V-ing
S + didn’t + Vo S + was/ were + NOT + V-ing
(Wh-) + did + S + Vo? (Wh-) + was/ were + S + V-ing?

Lời giải:

1. saw – was cycling 2. were preparing – started 3. were leaving – arrived 4. were walking – heard 5. didn’t eat – were staying 6. drank – wasn’t looking

1. I saw (see) Henry as I was cycling (cycle) to the sports centre.

(Tôi nhìn thấy Henry khi tôi đang đạp xe đến trung tâm thể thao.)

2. While we were preparing (prepare) the picnic, it started (start) to rain.

(Trong khi chúng tôi chuẩn bị đi dã ngoại, trời bắt đầu mưa.)

3. All my friends were leaving (leave) the party when I arrived (arrive).

(Tất cả bạn bè của tôi đã đang rời khỏi bữa tiệc khi tôi đến.)

4. As we were walking (walk) by the river, we heard (hear) a shout.

(Khi chúng tôi đang đi bộ bên sông, chúng tôi nghe thấy một tiếng hét.)

5. We didn’t eat (not eat) very much while we were staying (stay) in that hotel.

(Chúng tôi đã không ăn nhiều khi ở trong khách sạn đó.)

6. I drank (drink) my dad’s coffee while he wasn’t looking (not look).

(Tôi đã uống cà phê của bố tôi trong khi ông ấy không nhìn.)