Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery Câu 2: 1.3. Listening – Unit 1 SBT Tiếng Anh 10 –...

Câu 2: 1.3. Listening – Unit 1 SBT Tiếng Anh 10 – English Discovery: Choose the synonym of the underlined words. (Chọn từ đồng nghĩa của những từ được gạch chân

Giải Câu 2: 1.3. Listening – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Choose the synonym of the underlined words.

(Chọn từ đồng nghĩa của những từ được gạch chân.)

1.There are changes in the roles of men and women in the family.

A. responsibilities

B. disagreements

C. decisions

2. Men used to be the only breadwinners whereas women stayed home.

A. money earners

B. housewives

C. unemployed men

3. It is said that husbands should be involved in housework to help their wives.

A. be uninvolved in

B. prevent from

C. join in

4. My dad looks after the baby every weekend because my mum works on Saturdays.

A. protects

B. takes care of

C. looks up

Lời giải:

  1. A

  1. A

  1. C

  1. B

1. A: roles = responsibilities: vai trò =trách nhiệm

There are changes in the roles of men and women in the family.

(Có những thay đổi trong vai trò của nam giới và phụ nữ trong gia đình.)

A. responsibilities (n): sự chịu trách nhiệm

B. disagreements (n): bất đồng quan điểm

C. decisions (n): quyết định

2. A: breadwinner = money earner: trụ cột gia đình = người kiếm tiền

Men used to be the only breadwinners whereas women stayed home.

(Đàn ông là trụ cột duy nhất trong gia đình, trong khi phụ nữ ở nhà.)

A. money earners: người kiếm tiền

B. housewives (n): những bà nội trợ

C. unemployed men: người đàn ông thất nghiệp

3. C: be involved in = join in: tham gia vào

It is said that husbands should be involved in housework to help their wives.

(Người ta nói rằng các ông chồng nên tham gia vào việc nhà để giúp vợ.)

A. be uninvolved in: không được tham gia

B. prevent from: ngăn ngừa

C. join in: tham gia vào

4. B: look after = take care of: chăm sóc

My dad looks after the baby every weekend because my mum works on Saturdays.

(Bố tôi chăm sóc em bé mỗi cuối tuần vì mẹ tôi làm việc vào thứ Bảy.)

A. protects (v): bảo vệ

B. takes care of: chăm sóc

C. looks up: tra từ điển