Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery Bài 3 2.9. Self – Unit 2 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 3 2.9. Self – Unit 2 SBT Tiếng Anh 10 – English Discovery: Choose the correct verb form. (Lựa chọn hình thức động từ chính xác.) Phong didn’t go / wasn’t going to school on Thursday

Giải chi tiết Bài 3 2.9. Self – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 10 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Choose the correct verb form.

(Lựa chọn hình thức động từ chính xác.)

1. Phong didn’t go / wasn’t going to school on Thursday.

2. An (a) did / was doing his homework when Sang (b) called / was calling.

3. We (a) slept / were sleeping when the postman (b) rang/ was ringing the doorbell.

4. (a) Were they finding / Did they find the pharmacy before it (b) closed / was closing?

5. Chung and Kim (a) danced / were dancing enthusiastically when the music (b) stopped / was stopping.

6. (a) Did Giang wait / Was Giang waiting at the station when the train (b) crashed / was crashing?

Lời giải:

1. didn’t go

2.

(a) was doing

(b) called

3.

(a) were sleeping

(b) rang

4.

(a) Did they find

(b) closed

5.

(a) were dancing

(b) stopped

6.

(a) Was Giang waiting

(b) crashed

1. Phong didn’t go to school on Thursday.

(Phong không đi học vào thứ Năm.)

Giải thích: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.

2. An(a) was doing his homework when Sang (b) called.

(An (a) đang làm bài tập thì Sang (b) gọi.)

Giải thích: When + past continuous (clear point of time – thời gian cụ thể) simple past

=> Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến

3. We (a) were sleeping when the postman (b) rang the doorbell.

(Chúng tôi (a) đang ngủ thì người đưa thư (b) bấm chuông cửa.)

Giải thích: When + past continuous (clear point of time – thời gian cụ thể) simple past

=> Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến

4. (a) Did they find the pharmacy before it (b) closed?

((a) Họ có tìm thấy hiệu thuốc trước khi nó (b) đóng cửa không?)

5. Chung and Kim (a) were dancing enthusiastically when the music (b) stopped.

(Chung và Kim (a) đang nhảy rất nhiệt tình khi nhạc (b) dừng lại.)

Giải thích: When + past continuous (clear point of time – thời gian cụ thể) simple past

=> Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến

6. (a) Was Giang waiting at the station when the train (b) crashed?

((a) Giang có đợi ở ga khi tàu (b) gặp nạn không?)

Giải thích: When + past continuous (clear point of time – thời gian cụ thể) simple past

=> Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến