Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 52 Grammar Bank Section (40 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh...

Bài 52 Grammar Bank Section (40 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Complete each sentence with two to five words, including the word in bold. (Hoàn thành mỗi câu với hai đến năm từ, bao gồm cả từ in đậm

Giải chi tiết Bài 52 Grammar Bank Section (40 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Gợi ý: Câu tường thuật ở dạng câu kể.

Câu hỏi/Đề bài:

52. Complete each sentence with two to five words, including the word in bold.

(Hoàn thành mỗi câu với hai đến năm từ, bao gồm cả từ in đậm.)

1 “My digital assistant can control all my smart devices,” Karen said. (COULD)

Karen said (that) ________________________________ control all her smart devices.

2 “Will self-driving cars prevent car crashes?” she asks him. (IF)

She asks him ________________________________ prevent car crashes.

3 “Can I wait outside?” Ann asked. (IF)

Ann asked ________________________________ outside.

4 “Which antivirus software are you using?” Barry asked me. (WAS)

Barry asked me ________________________________ using.

5 You can scan these documents later today,” the technician said to us. (THAT)

The technician said to us ________________________________ those documents later that day.

6 “I will need your help to install the new app tomorrow,” Jack said to Ann. (NEXT)

Jack told Ann he ________________________________ help to install the new app ________________________________ day.

7 “There are no updates for the app,” the woman said to me. (WERE)

The woman told me ________________________________ the app.

Hướng dẫn:

Câu tường thuật ở dạng câu kể

Cấu trúc:

S + say(s)/said hoặc tell/told + (that) + S + V

VD: She said, “I like my house very much”.

⇒ She said that she liked her house very much.

said to + O -> told+O

VD: He said to me, “I like this song.” => He told me he liked that song

says/say to + O -> tells/tell + O

VD: She says to me ‘’ The sky is blue’’ => She tells me the sky is blue

Câu tường thuật ở dạng câu hỏi

Yes/No questions

Cấu trúc:

S+asked/wanted to know/wondered+if/whether+S+V

VD: ”Are you angry?” he asked -> He asked if/whether I was angry.

Wh-questions:

Cấu trúc:

S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.

VD: We asked them: “Where are you going on holiday?”

=> We asked them where they were going on holiday.

says/say to + O -> asks/ask + O

said to + O -> asked + O.

Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh

Khẳng định S + told + O + to-infinitive.

VD: ”Please wait for me here, Mary.

”Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.

VD: “ Please cook a meal for me, Mary.” Mary’s boyfriend said

=> Mary’s boyfriend told her to cook a meal for him.

Phủ định S + told + O + not to-infinitive.

VD: ”Don’t talk in class”, the teacher said to us.

=> The teacher told us not to talk in class.

Một số động từ thường dùng khi tường thuật câu mệnh lệnh: tell, ask, order, advise, warn, beg, command, remind, instruct, ….

Lời giải:

1 Karen said (that) her digital assistant could control all her smart devices.

(1 Karen nói (rằng) trợ lý kỹ thuật số của cô ấy có thể điều khiển tất cả các thiết bị thông minh của cô ấy.)

2 She asks him if self-driving cars will prevent car crashes.

(2 Cô ấy hỏi anh ta rằng liệu ô tô tự lái có ngăn được tai nạn ô tô hay không.)

3 Ann asked if she could wait outside.

(3 Ann hỏi cô ấy có thể đợi bên ngoài không.)

4 Barry asked me which antivirus software I was using.

(4 Barry hỏi tôi đang sử dụng phần mềm diệt vi-rút nào.)

5 The technician said to us (that) we could scan those documents later that day.

(5 Kỹ thuật viên nói với chúng tôi (rằng) chúng tôi có thể quét các tài liệu đó vào cuối ngày hôm đó.)

6 Jack told Ann he would need her help to install the new app the next day.

(6 Jack nói với Ann rằng anh ấy sẽ cần cô ấy giúp để cài đặt ứng dụng mới vào ngày hôm sau.)

7 The woman told me there were no updates for the app.

(7 Người phụ nữ nói với tôi rằng không có bản cập nhật nào cho ứng dụng.)