Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 5 5a. Reading – Unit 5 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 5 5a. Reading – Unit 5 SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Fill in each gap with one word in the list. (Điền vào mỗi khoảng trống bằng một từ trong danh sách dưới đây)

Giải chi tiết Bài 5 5a. Reading – Unit 5 – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Hướng dẫn: Energy (n): năng lượng.

Câu hỏi/Đề bài:

5. Fill in each gap with one word in the list.

(Điền vào mỗi khoảng trống bằng một từ trong danh sách dưới đây).

• energy • compost • transport • lights • group • clean-up

1. Martin always uses public ________________ when he goes to school.

2. Julie uses energy-efficient ________________ to lower her electricity bill.

3. Solar ________________ is great for the environment.

4. Bob has a(n). ________________ bin in his garden.

5. Greenpeace is a wildlife ________________ that works to protect our oceans and forests.

6. Our class took part in a(n) ________________ day in the park last week.

Hướng dẫn:

Energy (n): năng lượng

Compost (n): phân

Transport (n): phương tiện đi lại

Lights (n): bóng đèn

Group (n): nhóm

Clean-up (n): dọn dẹp

Lời giải:

1-transport

2-lights

3-energy

4-compost

5-group

6-clean-up

1. Martin always uses public transport when he goes to school.

(Martin luôn sử dụng phương tiện công cộng khi đến trường.)

2. Julie uses energy-efficient lights to lower her electricity bill.

(Julie sử dụng đèn tiết kiệm năng lượng để giảm hóa đơn tiền điện.)

3. Solar energy is great for the environment.

(Năng lượng mặt trời rất tốt cho môi trường.)

4. Bob has a compost bin in his garden.

(Bob có một thùng ủ phân trong vườn của mình.)

5. Greenpeace is a wildlife group that works to protect our oceans and forests.

(Tổ chức Hòa bình xanh là một nhóm động vật hoang dã hoạt động để bảo vệ đại dương và rừng của chúng ta.)

6. Our class took part in a clean-up day in the park last week.

(Lớp chúng tôi đã tham gia một ngày dọn dẹp ở công viên vào tuần trước.)