Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 5 1b. Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 5 1b. Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Put the verbs in the brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn

Đáp án Bài 5 1b. Grammar – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Hướng dẫn: Thì động từ.

Câu hỏi/Đề bài:

5.Put the verbs in the brackets into the Present Simple or the Present Continuous.

(Đặt các động từ trong ngoặc thành thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)

1. The plane _______________ (land) at 6.00 p.m

2. Susan _____________ (not/come) to the sporting event this weekend; she has a lot of homework to do.

3. I ____________ (not/usually/do) anything special on my birthday, but this year I ___________ (think) of throwing a big party.

4. ____________ (you/go) on a picnic with Brooke this Saturday?

5. __________________ (you/want) to watch TV now?

6. __________________ (Laura/understand) Spanish?

7. He _______________ (go) jogging three times a week.

8. Alex is busy, he _______________ (do) the laundry.

Hướng dẫn:

Thì động từ

Cách dùng

Công thức

Từ nhận biết

Thì hiện tại đơn

-diễn tả hành động thường xuyên sảy ra.

-diễn tả thói quen

-diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo.

-diễn tả sự thật, chân lý

-diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm

*Tobe:

(+) S+ am/is/are + ……..

(-) S+ am/is/are + not + ……

(?) Tobe + S + N/Adj?

*Verb:

(+) S + V(bare)/V(es/s) + ….

(-) S + don’t/doesn’t + V(bare)..

(?) Do/Does + S + V(bare)…

-seldom/rarely/hardly

-sometimes/occasionally

-often/usually/frequently

-always/constantly

-ever

-every

Thì hiện tại tiếp diễn

-diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

-diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước)

-diễn tả sự thay đổi của thói quen

-diễn tả sự ca thán, phàn nàn (always)

(+) S+am/is/are +Ving

(-) S + am/is/are + not + Ving

(?) Am/is/are + S + Ving?

-now

-at the moment

-at present

-right now

-look/hear (!)

Lời giải:

1. The plane lands at 6.00 p.m.

(Máy bay hạ cánh lúc 6.00 sáng.)

2. Susan isn’t coming to the sporting event this weekend; she has a lot of homework to do.

(Susan sẽ không đến sự kiện thể thao vào tuần này, cô ấy có rất nhiều bài tập để làm.)

3. I don’t usually do anything special on my birthday, but this year I am thinking of throwing a big party.

(Tôi thường xuyên không làm bất cứ cái gì đặc biệt vào ngày sinh nhật của tôi, nhưng năm nay tôi đang cân nhắc việc tổ chức một bữa tiệc lớn.)

4. Are you going on a picnic with Brooke this Saturday?

(Bạn sẽ đi dã ngoại với Brooke vào thứ bảy tuần này không?)

5. Are you wanting to watch TV now?

(Bây giờ bạn muốn đang muốn xem ti vi à?)

6. Does Laura understand Spanish?

(Laura có hiểu tiếng Tây Ban Nha không?)

7. He goes jogging three times a week.

(Anh ấy chạy bộ ba lần một tuần.)

8. Alex is busy, he is doing the laundry.

(Alex đang bận, anh ấy đang giặt giũ.)