Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 4 1b. Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 10 –...

Bài 4 1b. Grammar – Unit 1 SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Complete the sentences with the correct form of the verbs in the Present Simple or the Present Continuous

Hướng dẫn giải Bài 4 1b. Grammar – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Hướng dẫn: Thì động từ.

Câu hỏi/Đề bài:

4. Complete the sentences with the correct form of the verbs in the Present Simple or the Present Continuous.

(Hoàn thành những câu sau với dạng đúng của động từ ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)

1. have

a. Jame _________ two cats.

b. We ___________ dinner at the new restaurant today.

2. look

a. Your new bike __________ fantastics!

b. I ____________ at your painting – it’s beautiful.

3. appear

a. This actress ____________ in the new programme on TV.

b. Joshua ______________ to be very tired after doing the laundry and mopping the floor today.

4. think

a. Collin __________ of taking part in the robot competion.

b. I ________ your new shoes are cool!

5. See

a. Mum __________ her brother later today

b. I ____________ why you like watching football games – it’s very exciting!

Hướng dẫn:

Thì động từ

Cách dùng

Công thức

Từ nhận biết

Thì hiện tại đơn

-diễn tả hành động thường xuyên sảy ra.

-diễn tả thói quen

-diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo.

-diễn tả sự thật, chân lý

-diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm

*Tobe:

(+) S+ am/is/are + ……..

(-) S+ am/is/are + not + ……

(?) Tobe + S + N/Adj?

*Verb:

(+) S + V(bare)/V(es/s) + ….

(-) S + don’t/doesn’t + V(bare)..

(?) Do/Does + S + V(bare)…

-seldom/rarely/hardly

-sometimes/occasionally

-often/usually/frequently

-always/constantly

-ever

-every

Thì hiện tại tiếp diễn

-diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

-diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước)

-diễn tả sự thay đổi của thói quen

-diễn tả sự ca thán, phàn nàn (always)

(+) S+am/is/are +Ving

(-) S + am/is/are + not + Ving

(?) Am/is/are + S + Ving?

-now

-at the moment

-at present

-right now

-look/hear (!)

Lời giải:

1. have

a. Jame have two cats.

(Jame có hai con mèo.)

b. We are having dinner at the new restaurant today.

(Hôm nay chúng ta sẽ có bữa trưa ở nhà hàng mới.)

2. look

a. Your new bike looks fantastics!

(Chiếc xe đạp mới của bạn trông thật tuyệt!)

b. I am looking at your painting – it’s beautiful.

(Tôi đang ngắm bức tranh của bạn – nó thật đẹp.)

3. appear

a. This actress is appearing in the new programme on TV.

(Nữ diễn viên này đang xuất hiện trong chương trình mới trên tivi.)

b. Joshua appears to be very tired after doing the laundry and mopping the floor today.

(Joshua dường như rất mệt sau khi giặt là và lau sàn hôm nay.)

4. think

a. Collin is thinking of taking part in the robot competion.

(Collin đang cân nhắc việc tham gia vào cuộc thi robot.)

b. I think your new shoes are cool!

(Tôi nghĩ đôi giày miwisu rất đẹp.)

5. see

a. Mum is seeing her brother later today.

(Hôm nay mẹ gặp anh trai muộn hơn.)

b. I see why you like watching football games – it’s very exciting!

(Tôi hiểu tại sao bạn lại thích xem bóng đá – nó rất thú vị!)