Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 44 Grammar Bank Section (40 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh...

Bài 44 Grammar Bank Section (40 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Rewrite the sentences in the passive form. (Viết lại câu sử dụng cấu trúc câu bị động) 1 The school will organize online courses

Hướng dẫn giải Bài 44 Grammar Bank Section (40 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Hướng dẫn: Present simple.

Câu hỏi/Đề bài:

44. Rewrite the sentences in the passive form.

(Viết lại câu sử dụng cấu trúc câu bị động)

1 The school will organize online courses.

____________________________________________________.

2 Online tutors teach special classes on Thursdays.

____________________________________________________.

3 You must download the files.

____________________________________________________.

4 Most students took the online exam.

____________________________________________________.

5 Will the students use the new educational app?

____________________________________________________.

6 The teachers are testing the new educational app.

____________________________________________________.

7 When will the IT department fix the school computers?

____________________________________________________.

8 You can store the data on the cloud.

____________________________________________________.

Hướng dẫn:

Present simple

(Hiện tại đơn)

S + am/is/are (not) + V3

e.g.:

Active: The documentary doesn’t properly address global warming.

Passive: Global warming isn’t properly addressed in the documentary.

Bị động thì hiện tại tiếp diễn

Present continuous

(Hiện tại tiếp diễn)

S + am/is/are (not) + being + V3

e.g.:

Active: Paper bags are replacing plastic bags.

Passive: Plastic bags are being replaced by paper bags.

Bị động hiện tại hoàn thành

Present perfect

(Hiện tại hoàn thành)

S + has/have (not) + been + V3

e.g.:

Active: Some countries have replaced teachers by robots in the classrooms

Passive: Robots have been used in some countries to replace teachers in the classrooms.

Bị động quá khứ đơn

Past simple

(Quá khứ đơn)

S + were/ was (not) + V3

e.g.:

Active: Over 200 people built this castle in 1983.

Passive: This castle was built by over 200 people in 1983.

Bị động thì quá khứ tiếp diễn

Past continuous

(Quá khứ tiếp diễn)

S + were/ was (not) + being + V3

e.g.:

Active: The mechanic was fixing my car yesterday afternoon.

Passive: My car was being fixed by the mechanic yesterday afternoon.

Bị động quá khứ hoàn thành

Past perfect

(Quá khứ hoàn thành)

S + had (not) + been + V3

e.g.:

Active: They had moved the table to the living room before you arrived.

Passive: The table had been moved to the living room before you arrived.

Bị động tương lai đơn

Future simple

(Tương lai đơn)

S + will (not) be + V3

e.g.:

Active: The Congress will review the new policy.

Passive: The new policy will be reviewed by the Congress.

Bị động động từ khuyết thiếu

Modal verbs

(must, may, might, can, could, will, would, should, used to, have to, need to)

S + modal verb + be + V3

e.g.:

Active: The authority should practice the new law immediately.

Passive: The new law should be practiced immediately.

Lời giải:

1 Online courses will be organized by the school.

(1 Khóa học trực tuyến sẽ do trường tổ chức.)

2 Special classes are taught on Thursdays by online tutors.

(2 Lớp đặc biệt được giảng dạy vào các ngày thứ Năm bởi các gia sư trực tuyến.)

3 The files must be downloaded (by you).

(3 Các tệp phải được tải xuống (bởi bạn).)

4 The online exam was taken by most students.

(4 Bài kiểm tra trực tuyến được hầu hết học sinh thực hiện.)

5 Will the new educational app be used by the students?

(5 Ứng dụng giáo dục mới có được học sinh sử dụng không?)

6 The new educational app is being tested by the teachers.

(6 Ứng dụng giáo dục mới đang được giáo viên thử nghiệm.)

7 When will the school computers be fixed by the IT department?

(7 Khi nào máy tính của trường sẽ được sửa chữa bởi bộ phận CNTT?)

8 The data can be stored on the cloud.

(8 Dữ liệu có thể được lưu trữ trên đám mây.)