Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 43 Grammar Bank Section (40 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh...

Bài 43 Grammar Bank Section (40 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Put the verbs in brackets into the correct passive form. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng bị động

Trả lời Bài 43 Grammar Bank Section (40 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Gợi ý: Present simple.

Câu hỏi/Đề bài:

43. Put the verbs in brackets into the correct passive form.

(Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng bị động .)

1 The robot _______________ (build) by students from the local university.

2 I’m making soup. The dessert _______________ (prepare) by Amy.

3 The new website _______________ (deliver) by the programmer tomorrow.

4 The reception starts soon but the cake _______________ (not deliver) yet!

5 The exam results _______________ (may/announce) later today.

Hướng dẫn:

Câu bị động thì hiện tại đơn

Present simple

(Hiện tại đơn)

S + am/is/are (not) + V3

e.g.:

Active: The documentary doesn’t properly address global warming.

Passive: Global warming isn’t properly addressed in the documentary.

Bị động thì hiện tại tiếp diễn

Present continuous

(Hiện tại tiếp diễn)

S + am/is/are (not) + being + V3

e.g.:

Active: Paper bags are replacing plastic bags.

Passive: Plastic bags are being replaced by paper bags.

Bị động hiện tại hoàn thành

Present perfect

(Hiện tại hoàn thành)

S + has/have (not) + been + V3

e.g.:

Active: Some countries have replaced teachers by robots in the classrooms

Passive: Robots have been used in some countries to replace teachers in the classrooms.

Bị động quá khứ đơn

Past simple

(Quá khứ đơn)

S + were/ was (not) + V3

e.g.:

Active: Over 200 people built this castle in 1983.

Passive: This castle was built by over 200 people in 1983.

Bị động thì quá khứ tiếp diễn

Past continuous

(Quá khứ tiếp diễn)

S + were/ was (not) + being + V3

e.g.:

Active: The mechanic was fixing my car yesterday afternoon.

Passive: My car was being fixed by the mechanic yesterday afternoon.

Bị động quá khứ hoàn thành

Past perfect

(Quá khứ hoàn thành)

S + had (not) + been + V3

e.g.:

Active: They had moved the table to the living room before you arrived.

Passive: The table had been moved to the living room before you arrived.

Bị động tương lai đơn

Future simple

(Tương lai đơn)

S + will (not) be + V3

e.g.:

Active: The Congress will review the new policy.

Passive: The new policy will be reviewed by the Congress.

Bị động động từ khuyết thiếu

Modal verbs

(must, may, might, can, could, will, would, should, used to, have to, need to)

S + modal verb + be + V3

e.g.:

Active: The authority should practice the new law immediately.

Passive: The new law should be practiced immediately.

Lời giải:

1-was built

2-is being prepared

3-will be delivered

4-hasn’t been delivered

5-may be announced

1 The robot was built (build) by students from the local university.

(1 Robot được chế tạo bởi các sinh viên từ trường đại học địa phương.)

2 I’m making soup. The dessert is being prepared (prepare) by Amy.

(2 Tôi đang nấu súp. Món tráng miệng đang được Amy chuẩn bị.)

3 The new website will be delivered (deliver) by the programmer tomorrow.

(3 Trang web mới sẽ được lập trình viên chuyển giao vào ngày mai.)

4 The reception starts soon but the cake hasn’t been delivered (not deliver) yet!

(4 Lễ tân bắt đầu sớm nhưng bánh vẫn chưa được giao!)

5 The exam results may be announced (may/announce) later today.

(5 Kết quả kỳ thi có thể được công bố vào cuối ngày hôm nay.)