Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 35 Grammar Bank Section (27 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh...

Bài 35 Grammar Bank Section (27 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Complete the sentences with the correct form of the verbs in the list. (Hoàn thành câu với dạng đúng của các từ dưới đây) • check •buy •collect •pick •swim

Hướng dẫn giải Bài 35 Grammar Bank Section (27 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Gợi ý: Check (v): kiểm tra.

Câu hỏi/Đề bài:

35. Complete the sentences with the correct form of the verbs in the list.

(Hoàn thành câu với dạng đúng của các từ dưới đây)

• check •buy •collect •pick •swim •watch

1 He saw someone dropping litter, so he stopped ___________ it up.

2 Do you remember ___________ in the clear water of the lake?

3 She stopped ___________ anything plastic a couple of years ago.

4 I’ll never forget ___________ the sun go down on that beautiful island.

5 Don’t forget ___________ all the picnic things when you finish.

6 The scientist remembered ___________ the pollution levels in the water.

Hướng dẫn:

Check (v): kiểm tra

Buy (v): mua

Collect (v): sưu tầm

Pick (v): nhặt

Swim (v): bơi

Watch (v): nhìn, xem

Forget / Remember + doing: Đề cập đến hành động quên/nhớ trong quá khứForget / Remember + to do: Đề cập đến hành động quên/nhớ ở hiện tại hoặc tương lai

Stop + doing: dừng thực hiện một hành động gì đó (Ví dụ 1: Dừng việc mua quần áo theo thời trang)Stop + to do: dừng một hành động trước đó để thực hiện một hành động tiếp theo (Ví dụ 2: Dừng việc lái xe lại để đổ xăng, sau đó tiếp tục hành động lái xe)

Check (v) kiểm tra

Buy (v) mua

Collect (v) sưu tầm

Pick (v) nhặt

Swim (v) bơi

Watch (v) nhìn, xem

Lời giải:

1-to pick

2-swimming

3-buying

4-watching

5-to collect

6-to check

1 He saw someone dropping litter, so he stopped to pick it up.

(1 Anh ấy nhìn thấy ai đó vứt rác bừa bãi, vì vậy anh ấy đã dừng lại để nhặt nó lên.)

2 Do you remember swimming in the clear water of the lake?

(2 Bạn có nhớ mình đã bơi trong làn nước trong vắt của hồ nước không?)

3 She stopped buying anything plastic a couple of years ago.

(3 Cô ấy đã ngừng mua bất cứ thứ gì bằng nhựa cách đây vài năm.)

4 I’ll never forget watching the sun go down on that beautiful island.

(4 Tôi sẽ không bao giờ quên khi nhìn mặt trời lặn trên hòn đảo xinh đẹp đó.)

5 Don’t forget to collect all the picnic things when you finish.

(5 Đừng quên thu thập tất cả những thứ dã ngoại khi bạn xong việc.)

6 The scientist remembered to check the pollution levels in the water.

(6 Nhà khoa học nhớ đã kiểm tra mức độ ô nhiễm trong nước.)