Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 34 Grammar Bank Section (27 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh...

Bài 34 Grammar Bank Section (27 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Put the verbs in brackets into the correct to-infinitive, bare infinitive or-ing form. (Đặt các động từ trong ngoặc ở đúng dạng to-infinitive, bare infinitive or-ing) 1 A

Giải chi tiết Bài 34 Grammar Bank Section (27 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Hướng dẫn: Like + V-ing. Thích làm gì.

Câu hỏi/Đề bài:

34. Put the verbs in brackets into the correct to-infinitive, bare infinitive or-ing form.

(Đặt các động từ trong ngoặc ở đúng dạng to-infinitive, bare infinitive or-ing)

1 A: Ron likes ___________ (read) about the environment.

B: I suggest ___________ (buy) him a book about endangered species.

2 A: Let’s ___________ (rent) that new film about deforestation on DVD.

B: Look, I don’t mind ___________ (watch) it, but can we get a comedy for after?

3 A: We are planning ___________ (make) our house more environmentally friendly.

B: Good. What you need ___________ (do) is to install solar panels.

4 A: Jack wants ___________ (become) a traffic police officer.

B: Really? I’d prefer ___________ (have) a job with less travelling on the road.

5 A: I can’t help ___________ (worry) about climate change.

B: Don’t worry. We won’t let people ___________ (destroy) the planet.

Hướng dẫn:

Like + V-ing. Thích làm gì

Suggest + V-ing. Gợi ý làm gì

Let’s +V(inf). Cùng làm gì

Mind+V-ing. Quan tâm làm gì

Want + to V. Muốn làm gì

Plan + to V. Dự định làm gì

Need to V. Cần làm gì

Would prefer + to V

Can’t help + V-ing không thể

Lời giải:

1-reading/buying

2-rent/watching

3-to make/to do

4-to become/to have

5-worrying/destroy

1 A: Ron likes reading (read) about the environment.

B: I suggest buying (buy) him a book about endangered species.

(1 A: Ron thích đọc về môi trường.

B: Tôi đề nghị mua cho anh ấy một cuốn sách về các loài có nguy cơ tuyệt chủng.)

2 A: Let’s rent (rent) that new film about deforestation on DVD.

B: Look, I don’t mind watching (watch) it, but can we get a comedy for after?

(2 A: Hãy thuê bộ phim mới về nạn phá rừng trên DVD.

B: Nghe này, tôi không phiền khi xem nó, nhưng chúng ta có thể xem một bộ phim hài sau này được không?)

3 A: We are planning to make (make) our house more environmentally friendly.

B: Good. What you need to do (do) is to install solar panels.

(3 A: Chúng tôi đang có kế hoạch làm cho ngôi nhà của chúng tôi thân thiện hơn với môi trường.

B: Tốt. Những gì bạn cần làm là lắp đặt các tấm pin mặt trời.)

4 A: Jack wants to become (become) a traffic police officer.

B: Really? I’d prefer to have (have) a job with less traveling on the road.

(4 A: Jack muốn trở thành cảnh sát giao thông.

B: Thật không? Tôi muốn có một công việc ít phải di chuyển trên đường hơn.)

5 A: I can’t help worrying (worry) about climate change.

B: Don’t worry. We won’t let people destroy (destroy) the planet.

(5 A: Tôi không khỏi lo lắng về biến đổi khí hậu.

B: Đừng lo lắng. Chúng tôi sẽ không để mọi người phá hủy hành tinh.)