Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 30 Grammar Bank Section (27 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh...

Bài 30 Grammar Bank Section (27 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.) 1 The programme about careers ___________ in television at 9: 00 p. m

Đáp án Bài 30 Grammar Bank Section (27 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Tham khảo: Cách dùng.

Câu hỏi/Đề bài:

30. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng.)

1 The programme about careers ___________ in television at 9:00 p.m.

A begins B will begin C is beginning

2 When he has saved enough money, he ___________ new speakers for his computer.

A buys B is buying C is going to buy

3 Don’t worry! I ___________ the documents for you.

A print B will print C printing

4 I can’t meet you this afternoon. I ___________ an interview for a new job.

A have B will have C am having

5 We don’t think we ___________ the project this week.

A finishes B will finish C are finishing

Hướng dẫn:

Cách dùng

Công thức

Dấu hiệu nhận biết

Present Simple (thì hiện tại đơn)

-Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra.

-Diễn tả thói quen.

-Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo.

-Diễn tả sự thật, chân lý.

-Diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm.

*Be (am/is/are)

+) S+am/is/are+….

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+am/is/are+not+….

?) Am/Is/Are+S+….

*V:

+)S+V(s,es)

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+do/does+not+V

(infinitive)

?) Do/Does+S+V (infinitive)?

-Seldom/rarely/

hardly

-Sometimes/

occasionally/

-Often/usually/

frequently

-Always/

constantly

-Ever

-Never

-Every

Present Continuous (thì hiện tại tiếp diễn)

-Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nói.

-Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch trước).

-Diễn tả sự thay đổi của thói quen.

-Diễn tả sự phàn nàn, ca thán.

+) S+am/is/are+V-ing

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+am/is/are+not+V-ing

?) Am/Is/Are+S+V-ing?

-Now

-At the moment

-At present

-Right now

-Look/Hear(!)

Will (thì tương lai đơn)

-Đưa ra quyết định về tương lai ngay tại thời điểm nói.

-Dự đoán dựa trên quan điểm cá nhân.

-Nói về thực tế trong tương lai.

-Dùng cho lời hứa/yêu cầu/đề nghị/lời từ chối.

+) S+will+V(infinitive)

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+will not/won’t+V(infinitive)

?) Will+S+V(infinitive)?

-Tomorrow

-Next

-Soon

Am/Is/Are going to (thì tương lai gần)

-Thể hiện một quyết định hoặc dự định chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.

-Dự đoán dựa trên những gì (đã) nghe/nhìn tại thời điểm nói.

+) S+am/is/are/going to+V(infinitive)

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+am/is/are+not going to +V(infinitive)

?) Am/Is/Are going to+V(infinitive)?

-Next day/next week/next month/ next year

-Tomorrow

-In+một khoảng thời gian

Lời giải:

1-A

2-C

3-B

4-C

5-B

1 The programme about careers begins in television at 9:00 p.m.

(1 Chương trình về nghề nghiệp bắt đầu trên truyền hình lúc 9:00 tối)

2 When he has saved enough money, he is going to buy new speakers for his computer.

(2 Khi anh ấy đã tiết kiệm đủ tiền, anh ấy sẽ mua loa mới cho máy tính của mình.)

3 Don’t worry! I will print the documents for you.

(3 Đừng lo lắng! Tôi sẽ in tài liệu cho bạn.)

4 I can’t meet you this afternoon. I am having an interview for a new job.

(4 Tôi không thể gặp bạn chiều nay. Tôi đang có một cuộc phỏng vấn cho một công việc mới.)

5 We don’t think we will finish the project this week.

(5 Chúng tôi không nghĩ rằng chúng tôi sẽ hoàn thành dự án trong tuần này.)