Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Bright Bài 28 Grammar Bank Section (27 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh...

Bài 28 Grammar Bank Section (27 – Grammar Bank SBT Tiếng Anh 10 – Bright: Put the verbs in brackets into the correct future form will, be going to, Present Simple or Present Continuous

Giải chi tiết Bài 28 Grammar Bank Section (27 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 10 Bright. Hướng dẫn: Cách dùng.

Câu hỏi/Đề bài:

28. Put the verbs in brackets into the correct future form will, be going to, Present Simple or Present Continuous.

(Đặt các động từ trong ngoặc vào dạng đúng thì tương lai will, be going to, Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)

1 I expect that everyone ____________ (attend) the meeting tomorrow morning.

2 ____________ (Julie/send) the document when she’s finished typing it?

3 The first bus to the airport ____________ (leave) at 7:00 a.m.

4 I’m afraid I ____________ (be) from work in time for dinner.

5 Ben and Luke ____________ (go) to the art exhibition today.

6 Be on time next time or the manager ____________ (get) angry.

7 Temperatures ____________ (rise) in the next 50 years.

8 Be careful! You ____________ (drop) your mobile phone!

Hướng dẫn:

Cách dùng

Công thức

Dấu hiệu nhận biết

Present Simple (thì hiện tại đơn)

-Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra.

-Diễn tả thói quen.

-Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo.

-Diễn tả sự thật, chân lý.

-Diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm.

*Be (am/is/are)

+) S+am/is/are+….

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+am/is/are+not+….

?) Am/Is/Are+S+….

*V:

+)S+V(s,es)

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+do/does+not+V

(infinitive)

?) Do/Does+S+V (infinitive)?

-Seldom/rarely/

hardly

-Sometimes/

occasionally/

-Often/usually/

frequently

-Always/

constantly

-Ever

-Never

-Every

Present Continuous (thì hiện tại tiếp diễn)

-Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nói.

-Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch trước).

-Diễn tả sự thay đổi của thói quen.

-Diễn tả sự phàn nàn, ca thán.

+) S+am/is/are+V-ing

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+am/is/are+not+V-ing

?) Am/Is/Are+S+V-ing?

-Now

-At the moment

-At present

-Right now

-Look/Hear(!)

Will (thì tương lai đơn)

-Đưa ra quyết định về tương lai ngay tại thời điểm nói.

-Dự đoán dựa trên quan điểm cá nhân.

-Nói về thực tế trong tương lai.

-Dùng cho lời hứa/yêu cầu/đề nghị/lời từ chối.

+) S+will+V(infinitive)

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+will not/won’t+V(infinitive)

?) Will+S+V(infinitive)?

-Tomorrow

-Next

-Soon

Am/Is/Are going to (thì tương lai gần)

-Thể hiện một quyết định hoặc dự định chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.

-Dự đoán dựa trên những gì (đã) nghe/nhìn tại thời điểm nói.

+) S+am/is/are/going to+V(infinitive)

Thành lập phủ định và nghi vấn:

-) S+am/is/are+not going to +V(infinitive)

?) Am/Is/Are going to+V(infinitive)?

-Next day/next week/next month/ next year

-Tomorrow

-In+một khoảng thời gian

Lời giải:

1-will attend

2-will julie send

3-leaves

4-won’t be

5-are going

6-will get

7-will rise

8-are going to drop

1 I expect that everyone will attend (attend) the meeting tomorrow morning.

(1 Tôi mong rằng mọi người sẽ tham dự cuộc họp vào sáng mai.)

2 Will Julie send (Julie/send) the document when she’s finished typing it?

(2 Julie sẽ gửi tài liệu khi cô ấy đánh máy xong chứ?)

3 The first bus to the airport leaves (leave) at 7:00 a.m.

(3 Chuyến xe buýt đầu tiên đến sân bay khởi hành lúc 7:00 sáng)

4 I’m afraid I won’t be (be) from work in time for dinner.

(4 Tôi e rằng tôi sẽ không đi làm kịp để ăn tối.)

5 Ben and Luke are going (go) to the art exhibition today.

(5 Ben và Luke hôm nay sẽ đi xem triển lãm nghệ thuật.)

6 Be on time next time or the manager will get (get) angry.

(6 Hãy đến đúng giờ vào lần sau nếu không người quản lý sẽ nổi giận.)

7 Temperatures will rise (rise) in the next 50 years.

(7 Nhiệt độ sẽ tăng trong 50 năm tới.)

8 Be careful! You are going to drop (drop) your mobile phone!

(8 Hãy cẩn thận! Bạn sắp đánh rơi điện thoại di động của mình!)