Giải chi tiết Câu 12.12 Bài 12. Phản ứng oxi hóa – khử và ứng dụng trong cuộc sống (trang 44, 45, 46) – SBT Hóa 10 Chân trời sáng tạo. Tham khảo: Quá trình nhường electron: làm tăng số oxi hóa của nguyên tử.
Câu hỏi/Đề bài:
Viết các quá trình nhường hay nhận electron của các biến đổi trong các dãy sau:
a) \(\mathop S\limits^{ – 2} \to \mathop S\limits^0 \to \mathop S\limits^{ + 4} \to \mathop S\limits^{ + 6} \to \mathop S\limits^{ + 4} \)
b) \(\mathop N\limits^{ – 3} \to \mathop N\limits^0 \to \mathop N\limits^{ + 2} \to \mathop N\limits^{ + 4} \to \mathop N\limits^{ + 5} \to \mathop N\limits^{ + 2} \)
Hướng dẫn:
– Quá trình nhường electron: làm tăng số oxi hóa của nguyên tử
– Quá trình nhận electron: làm giảm số oxi hóa của nguyên tử
Lời giải:
a) \(\mathop S\limits^{ – 2} \to \mathop S\limits^0 + 2e\); \(\mathop S\limits^0 \to \mathop S\limits^{ + 4} + 4e\); \(\mathop S\limits^{ + 4} \to \mathop S\limits^{ + 6} + 2e\); \(\mathop S\limits^{ + 6} + 2e \to \mathop S\limits^{ + 4} \)
b) \(\mathop N\limits^{ – 3} \to \mathop N\limits^0 + 3e\); \(\mathop N\limits^0 \to \mathop N\limits^{ + 2} + 2e\); \(\mathop N\limits^{ + 2} \to \mathop N\limits^{ + 4} + 2e\); \(\mathop N\limits^{ + 4} \to \mathop N\limits^{ + 5} + 1e\); \(\mathop N\limits^{ + 5} + 3e \to \mathop N\limits^{ + 2} \)