Đăng nhập
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng nhập
Welcome!
Log into your account
your username
your password
Forgot your password?
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
Search
Đăng nhập
Welcome! Log into your account
your username
your password
Forgot your password? Get help
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
A password will be e-mailed to you.
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Trang chủ
Lớp 10
Tiếng Anh lớp 10
SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
Lesson 2 (Unit 10: New Ways to Learn – SBT Tiếng Anh 10 – iLearn Smart World)
Lesson 2 (Unit 10: New Ways to Learn – SBT Tiếng Anh 10 – iLearn Smart World)
New Words a Lesson 2 – Unit 10 SBT Tiếng Anh 10 – iLearn Smart World
: Look at the code and write the correct words. (Nhìn vào mã và viết các từ chính xác...
New Words b Lesson 2 – Unit 10 SBT Tiếng Anh 10 – iLearn Smart World
: Read the clues and do the crossword puzzle. (Đọc các gợi ý và thực hiện trò chơi ô chữ...
Listening a Lesson 2 – Unit 10 SBT Tiếng Anh 10 – iLearn Smart World
: Listen and number the pictures in the order you hear them. (Nghe và đánh số các hình ảnh theo thứ tự bạn nghe thấy...
Listening b Lesson 2 – Unit 10 SBT Tiếng Anh 10 – iLearn Smart World
: Now, listen and write True or False. (Bây giờ, hãy nghe và viết Đúng hoặc Sai.) Podcasts are a flexible way of learning...
Grammar a Lesson 2 – Unit 10 SBT Tiếng Anh 10 – iLearn Smart World
: Read and circle. (Đọc và khoanh tròn) Eve: I’ve downloaded this education app. I will/am going to try it this evening. Dan: I think I will/am going to download it...
Grammar b Lesson 2 – Unit 10 SBT Tiếng Anh 10 – iLearn Smart World
: Fill in the blanks with the correct form of be going to or will. (Điền vào chỗ trống với hình thức chính xác của “be going to” hoặc “will”...
Writing Lesson 2 – Unit 10 SBT Tiếng Anh 10 – iLearn Smart World
: Write the conversation with will and be going to. Use the prompts. (Viết cuộc trò chuyện với “be going to” hoặc “will”. Sử dụng lời nhắc.) Louise: Hey...