Đăng nhập
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng nhập
Welcome!
Log into your account
your username
your password
Forgot your password?
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
Search
Đăng nhập
Welcome! Log into your account
your username
your password
Forgot your password? Get help
Privacy Policy
Password recovery
Recover your password
your email
A password will be e-mailed to you.
Trang chủ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Trang chủ
Lớp 6
Văn lớp 6
Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
Bài tập tiếng Việt trang 15 Sách bài tập Ngữ văn 6 – Cánh diều (Sách bài tập Ngữ văn 6 – Cánh diều)
Bài tập tiếng Việt trang 15 Sách bài tập Ngữ văn 6 – Cánh diều (Sách bài tập Ngữ văn 6 – Cánh diều)
Bài 1: Truyện
Bài tập đọc hiểu: Thánh Gióng trang 11 Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
Bài tập đọc hiểu: Thạch Sanh trang 12 Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
Bài tập đọc hiểu: Sự tích Hồ Gươm trang 13 Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
Bài tập viết trang 17 Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
Câu hỏi 1 Câu tiếng Việt, SBT trang 15 Văn 6 Cánh diều
: (Bài tập 2,) Mỗi từ ghép dưới đây được tạo ra bằng cách nào? làng xóm, ngày đêm, trước sau, trên dưới, đầu đuôi, được thua, tìm kiếm...
Câu hỏi 2 Câu tiếng Việt, SBT trang 15 Văn 6 Cánh diều
: (Bài tập 3,) Yếu tố nào trong mỗi từ ghép dưới đây thể hiện sự khác nhau giữa các món ăn được gọi là bánh?...
Câu hỏi 3 Câu tiếng Việt, SBT trang 16 Văn 6 Cánh diều
: Tìm thêm một số từ ghép tả a) màu đỏ, ví dụ: đỏ au, …b) màu xanh, ví dụ: xanh ngắt, …c) màu trắng, ví dụ: trắng muối....
Câu hỏi 4 Câu tiếng Việt, SBT trang 16 Văn 6 Cánh diều
: (Bài tập 4,) Xếp từ láy trong các câu dưới đây vào nhóm thích hợp: Cậu sống lủi thủi trong một túp lều cũ dựng dưới gốc đa...
Câu hỏi 5 Câu tiếng Việt, SBT trang 16 Văn 6 Cánh diều
: Ghép các từ láy ở cột bên trái với nghĩa tương ứng ở cột bên phải...
Câu hỏi 6 Câu tiếng Việt, SBT trang 16 Văn 6 Cánh diều
: Chỉ ra đặc điểm chung về cấu tạo và nghĩa của các từ láy trong mỗi dãy dưới đây a) bập bềnh, lấp ló, lập loè, nhấp nhôb) nằng nặng...