Trang chủ Lớp 9 Toán lớp 9 Vở thực hành Toán 9 Bài 3 trang 54 vở thực hành Toán 9: Tính a) √99...

Bài 3 trang 54 vở thực hành Toán 9: Tính a) √99 : √11 ; b) √7, 84 ; c) √1815 : √15

Nếu A, B là các biểu thức với \(A \ge 0, B > 0\) thì \(\frac{{\sqrt A }}{{\sqrt B }} = \sqrt {\frac{A}{B}} \). Hướng dẫn giải Giải bài 3 trang 54 vở thực hành Toán 9 – Bài 8. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia. Tính a) (sqrt {99} :sqrt {11} ); b) (sqrt {7,84} ); c) (sqrt {1815} :sqrt {15} )….

Đề bài/câu hỏi:

Tính

a) \(\sqrt {99} :\sqrt {11} \);

b) \(\sqrt {7,84} \);

c) \(\sqrt {1815} :\sqrt {15} \).

Hướng dẫn:

Nếu A, B là các biểu thức với \(A \ge 0,B > 0\) thì \(\frac{{\sqrt A }}{{\sqrt B }} = \sqrt {\frac{A}{B}} \).

Lời giải:

a) \(\sqrt {99} :\sqrt {11} = \sqrt {99:11} = \sqrt 9 = 3\).

b) \(\sqrt {7,84} = \sqrt {\frac{{784}}{{100}}} = \sqrt {\frac{{4.196}}{{4.25}}} \)

\(= \sqrt {\frac{{196}}{{25}}} = \sqrt {{{\left( {\frac{{14}}{5}} \right)}^2}} = \frac{{14}}{5}\).

c) \(\sqrt {1815} :\sqrt {15} = \sqrt {1815:15} = \sqrt {121} = 11\).