Trang chủ Lớp 9 Toán lớp 9 SGK Toán 9 - Kết nối tri thức Bài tập 3.7 trang 51 Toán 9 tập 1 – Kết nối...

Bài tập 3.7 trang 51 Toán 9 tập 1 – Kết nối tri thức: Tính: a) √12 . √12 + √3 ; b) √8 . √50 – √2 ; c) √3 + √2

Sử dụng kiến thức \(\sqrt A . \sqrt B = \sqrt {A. B} \. Giải và trình bày phương pháp giải Giải bài tập 3.7 trang 51 SGK Toán 9 tập 1 – Kết nối tri thức – Bài 8. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia. Tính: a) (sqrt {12} .left( {sqrt {12} + sqrt 3 } right);) b) (sqrt 8 .left( {sqrt {50} – sqrt…

Đề bài/câu hỏi:

Tính:

a) \(\sqrt {12} .\left( {\sqrt {12} + \sqrt 3 } \right);\)

b) \(\sqrt 8 .\left( {\sqrt {50} – \sqrt 2 } \right);\)

c) \({\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)^2} – 2\sqrt 6 .\)

Hướng dẫn:

Sử dụng kiến thức \(\sqrt A .\sqrt B = \sqrt {A.B} \)

Lời giải:

a) \(\sqrt {12} .\left( {\sqrt {12} + \sqrt 3 } \right)\)

\(\begin{array}{l} = \sqrt {12} .\sqrt {12} + \sqrt {12} .\sqrt 3 \\ = \sqrt {{{12}^2}} +\sqrt {36} \\ = 12+6\\ = 18\end{array}\)

b) \(\sqrt 8 .\left( {\sqrt {50} – \sqrt 2 } \right)\)

\(\begin{array}{l} = \sqrt 8 .\sqrt {50} – \sqrt 8 .\sqrt 2 \\ = \sqrt {400} – \sqrt {16} \\ = 20 – 4\\ = 16\end{array}\)

c) \({\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)^2} – 2\sqrt 6 \)

\(\begin{array}{l} = {\sqrt 3 ^2} + 2.\sqrt 3 .\sqrt 2 + {\sqrt 2 ^2} – 2\sqrt 6 \\ = 3 + 2\sqrt 6 + 2 – 2\sqrt 6 \\ = 5\end{array}\)