Ta sử dụng: \(\sqrt[3]{{{A^3}}} = A\). Trả lời Giải bài tập 3.26 trang 62 SGK Toán 9 tập 1 – Kết nối tri thức – Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba. Rút gọn các biểu thức sau: a) (sqrt[3]{{{{left( {1 – sqrt 2 } right)}^3}}};…
Đề bài/câu hỏi:
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(\sqrt[3]{{{{\left( {1 – \sqrt 2 } \right)}^3}}};\)
b) \(\sqrt[3]{{{{\left( {2\sqrt 2 + 1} \right)}^3}}};\)
c) \({\left( {\sqrt[3]{{\sqrt 2 + 1}}} \right)^3}.\)
Hướng dẫn:
Ta sử dụng: \(\sqrt[3]{{{A^3}}} = A\)
Lời giải:
a) \(\sqrt[3]{{{{\left( {1 – \sqrt 2 } \right)}^3}}} = 1 – \sqrt 2 \)
b) \(\sqrt[3]{{{{\left( {2\sqrt 2 + 1} \right)}^3}}} = 2\sqrt 2 + 1\)
c) \({\left( {\sqrt[3]{{\sqrt 2 + 1}}} \right)^3} = \sqrt 2 + 1\)