Trang chủ Lớp 9 Toán lớp 9 SGK Toán 9 - Kết nối tri thức Bài tập 3.17 trang 59 Toán 9 tập 1 – Kết nối...

Bài tập 3.17 trang 59 Toán 9 tập 1 – Kết nối tri thức: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) √75 ; b) √27a a ≥ 0 ; c) √50√2 + 100 ;

Ta có \(\sqrt {{A^2}B} = \left| A \right|. \sqrt B \). Hướng dẫn giải Giải bài tập 3.17 trang 59 SGK Toán 9 tập 1 – Kết nối tri thức – Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) (sqrt {75} ;) b) (sqrt {27a} left( {a ge 0} right);…

Đề bài/câu hỏi:

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) \(\sqrt {75} ;\)

b) \(\sqrt {27a} \left( {a \ge 0} \right);\)

c) \(\sqrt {50\sqrt 2 + 100} ;\)

d) \(\sqrt {9\sqrt 5 – 18} .\)

Hướng dẫn:

Ta có \(\sqrt {{A^2}B} = \left| A \right|.\sqrt B \)

Lời giải:

a) \(\sqrt {75} = \sqrt {25.3} = \sqrt {{5^2}.3} = 5\sqrt 3 \)

b) \(\sqrt {27a} = \sqrt {9.3a} = \sqrt {{3^2}.3a} = 3\sqrt {3a} \)

c) \(\sqrt {50\sqrt 2 + 100} \)\( = \sqrt {25.2\sqrt 2 + 25.4} \)\( = \sqrt {25\left( {2\sqrt 2 + 4} \right)} \)\( = 5\sqrt {2\sqrt 2 + 4} \)

d) \(\sqrt {9\sqrt 5 – 18} = \sqrt {9\left( {\sqrt 5 – 2} \right)} = 3\sqrt {\sqrt 5 – 2} \)