Trang chủ Lớp 9 Toán lớp 9 SBT Toán 9 - Cánh diều Bài 41 trang 67 SBT toán 9 – Cánh diều tập 1:...

Bài 41 trang 67 SBT toán 9 – Cánh diều tập 1: Tìm x, biết: a) 1/2√x – 3/2√9x + 24√x/64 = – 17 với x ≥ 0 b) √x/5 = 4 với x ≥ 0\

Bình phương (lập phương) 2 vế. Trả lời Giải bài 41 trang 67 sách bài tập toán 9 – Cánh diều tập 1 – Bài 4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số. Tìm x, biết: a) \(\frac{1}{2}\sqrt x – \frac{3}{2}\sqrt {9x} + 24\sqrt {\frac{x}{{64}}} = – 17\) với \(x \ge 0\…

Đề bài/câu hỏi:

Tìm x, biết:

a) \(\frac{1}{2}\sqrt x – \frac{3}{2}\sqrt {9x} + 24\sqrt {\frac{x}{{64}}} = – 17\) với \(x \ge 0\)

b) \(\sqrt {\frac{x}{5}} = 4\) với \(x \ge 0\)

c) \(\sqrt {25{x^2}} = 10\)

d) \(\sqrt {{{\left( {2x – 1} \right)}^2}} = 3\)

e) \(2 – \sqrt[3]{{5 – x}} = 0\)

Hướng dẫn:

Bình phương (lập phương) 2 vế.

Lời giải:

a) \(\frac{1}{2}\sqrt x – \frac{3}{2}\sqrt {9x} + 24\sqrt {\frac{x}{{64}}} = – 17\)

\(\begin{array}{l}\frac{1}{2}\sqrt x – \frac{3}{2}\sqrt {9x} + 24\sqrt {\frac{x}{{64}}} = – 17\\\frac{1}{2}\sqrt x – \frac{9}{2}\sqrt x + 3\sqrt x = – 17\\\sqrt x \left( {\frac{1}{2} – \frac{9}{2} + 3} \right) = – 17\\\sqrt x \left( {\frac{1}{2} – \frac{9}{2} + 3} \right) = – 17\\ – \sqrt x = – 17\\\sqrt x = 17\\x = 289(tm)\end{array}\)

Vậy \(x = 289\).

b) \(\sqrt {\frac{x}{5}} = 4\)

\(\begin{array}{l}\sqrt {\frac{x}{5}} = 4\\\frac{x}{5} = 16\\x = 80(tm)\end{array}\)

Vậy \(x = 80\).

c) \(\sqrt {25{x^2}} = 10\)

\(\begin{array}{l}\sqrt {25{x^2}} = 10\\25{x^2} = 100\\{x^2} = 4\end{array}\)

\(x = 2\) hoặc \(x = – 2\)

Vậy \(x = 2\);\(x = – 2\)

d) \(\sqrt {{{\left( {2x – 1} \right)}^2}} = 3\)

\({\left( {2x – 1} \right)^2} = 9\)

\(2x – 1 = 3\) hoặc \(2x – 1 = – 3\)

\(2x = 4\) hoặc \(2x = – 2\)

\(x = 2\) hoặc \(x = – 1\)

Vậy \(x = 2\);\(x = – 1\)

e) \(2 – \sqrt[3]{{5 – x}} = 0\)

\(\begin{array}{l}\sqrt[3]{{5 – x}} = 2\\5 – x = 8\\x = – 3\end{array}\)

Vậy \(x = – 3.\)