Áp dụng: Với \(a \ge 0, b > 0\), ta có: \(\sqrt {\frac{a}{b}} = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\). Trả lời Giải bài 13 trang 57 sách bài tập toán 9 – Cánh diều tập 1 – Bài 2. Một số phép tính về căn bậc hai của số thực. Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một thương, hãy tính: a) \(\sqrt {\frac{{1,21}}{{0,49}}} \…
Đề bài/câu hỏi:
Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một thương, hãy tính:
a) \(\sqrt {\frac{{1,21}}{{0,49}}} \)
b) \(\frac{{\sqrt {15} }}{{\sqrt {735} }}\)
c) \(\frac{{\sqrt {12,5} }}{{\sqrt {0,5} }}\)
d) \(\frac{{\sqrt 8 }}{{\sqrt {{4^4}{{.2}^3}} }}\)
Hướng dẫn:
Áp dụng: Với \(a \ge 0,b > 0\), ta có: \(\sqrt {\frac{a}{b}} = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\).
Lời giải:
a) \(\sqrt {\frac{{1,21}}{{0,49}}} = \frac{{\sqrt {1,21} }}{{\sqrt {0,49} }} = \frac{{1,1}}{{0,7}} = \frac{{11}}{7}.\)
b) \(\frac{{\sqrt {15} }}{{\sqrt {735} }} = \sqrt {\frac{{15}}{{735}}} = \sqrt {\frac{1}{{49}}} = \frac{{\sqrt 1 }}{{\sqrt {49} }} = \frac{1}{7}.\)
c) \(\frac{{\sqrt {12,5} }}{{\sqrt {0,5} }} = \sqrt {\frac{{12,5}}{{0,5}}} = \sqrt {25} = 5.\)
d) \(\frac{{\sqrt 8 }}{{\sqrt {{4^4}{{.2}^3}} }} = \frac{{\sqrt 8 }}{{\sqrt {{4^4}.8} }} = \frac{{\sqrt 8 }}{{\sqrt {{4^4}} .\sqrt 8 }} = \frac{1}{{\sqrt {{{\left( {{4^2}} \right)}^2}} }} = \frac{1}{{16}}.\)