Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 4 Grammar Reference Unit 3 – Grammar Reference Tiếng Anh 9...

Bài 4 Grammar Reference Unit 3 – Grammar Reference Tiếng Anh 9 – Right on!: Phrasal verbs 4. Choose the correct options. (Chọn các phương án đúng.) 1 Can I _______ this black T-shirt, please?

Giải Bài 4 Grammar Reference Unit 3 – Grammar Reference – Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/Đề bài:

Phrasal verbs

4. Choose the correct options.

(Chọn các phương án đúng.)

1 Can I _______ this black T-shirt, please?

A try on C get on

B take up D show off

2 It’s chilly. I’m going to _______ a coat and a scarf.

A run into C put on

B carry on D give up

3 I often _______ my six-year-old cousin.

A look for C look out

B look up D look after

4 Ricky decided to _______ a new sport this summer.

A pick up C set up

B look up D take up

5 What time do you usually _______ in the morning, Lucy?

A look up C give away

B get up D set up

6 I’m _______ a good yoga mat online.

A looking for C picking up

B taking off D trying on

7 Please _______ that loud music! I need to concentrate on my work.

A carry out C turn off

B put off D give up

8 Don’t _______ those books! We can take them to the recycling centre.

A run out C take off

B throw away D hang out

Lời giải:

1. A

2. C

3. D

4. D

5. B

6. A

7. C

8. B

1. Can I try on this black T-shirt, please?(Tôi có thể thử chiếc áo phông đen này được không?)

2. It’s chilly. I’m going to put on a coat and a scarf. (Trời lạnh. Tôi sẽ mặc áo khoác và quàng khăn.)

3. I often look after my six-year-old cousin. (Tôi thường chăm sóc đứa em họ sáu tuổi của mình.)

4. Ricky decided to take up a new sport this summer. (Ricky quyết định tham gia một môn thể thao mới vào mùa hè này.)

5. What time do you usually get up in the morning, Lucy? (Buổi sáng bạn thường thức dậy lúc mấy giờ, Lucy?)

6. I’m looking for a good yoga mat online. (Tôi đang tìm kiếm một tấm thảm tập yoga tốt trên mạng.)

7. Please turn off that loud music! I need to concentrate on my work. (Làm ơn tắt cái nhạc ầm ĩ đó đi! Tôi cần tập trung vào công việc của mình.)

8. Don’t throw away those books! We can take them to the recycling center. (Đừng vứt những cuốn sách đó đi! Chúng ta có thể đưa chúng đến trung tâm tái chế.)